Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 李

Hán Việt
Nghĩa

Sửa


Âm On
Âm Kun
すもも
Nanori
もも

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết
李
  • Ngài LÝ tổng sai thằng BÉ trèo lên CÂY MẬN
  • Cây trẻ con hay trèo là cây mận nhà cụ LÝ
  • Đứa bé tinh nghịch trèo lên cây hái mận
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

干し ほしり KIỀN LÍXén bớt
りはな LÍ HOAHoa mận
とうり ĐÀO LÍNgười (của) một có khuyến cáo quả đào và qủa mận
こうり HÀNH LÍHành lý
ヨーロッパ ヨーロッパり Qủa mận châu ¢u chung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa