- Chọn ra 13 cây lúa ưu tú nhất
- Cây Lúa số 13 ưu TÚ. cây Lúa đứng trên số 13 ưu TÚ
- TÚ tài thường Là (Nãi 乃) người từ đồng Lúa lớn lên
- LÚA số 13 CỦA TÔI là loại ưu TÚ, VƯỢT TRỘI nhất
- Bạn tôi dùng ngôn (言) từ cùng vs sự Tuấn tú (秀) của nó để dụ (誘) tôi đi chơi
- Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú.
- Đẹp lạ. Như tú lệ 秀 TÚ Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 麗 LỆ, LI Nghĩa: Đẹp Xem chi tiết tốt đẹp lạ. Cũng như tú mỹ 秀 TÚ Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết .
- Tú tài 秀 TÚ Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀 TÚ Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết , 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kỳ phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
けい秀 | けいしゅう | ưu tú; tài danh |
俊秀 | しゅんしゅう | tài trí; người tài trí; tuấn tú; tài trí |
優秀 | ゆうしゅう | sự ưu tú; ưu tú |
優秀な | ゆうしゅうな | ưu tú; xuất sắc |
秀でた | ひいでた | đĩnh đạc |
Ví dụ âm Kunyomi
秀 でる | ひいでる | TÚ | Xuất sắc |
英語に 秀 でる | えいごにひいでる | Vượt trội về tiếng Anh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
秀 句 | しゅうく | TÚ CÚ | Haiku tráng lệ |
秀 歌 | しゅうか | TÚ CA | Bài thơ tanka hoặc waka hay |
けい 秀 | けいしゅう | TÚ | Ưu tú |
優 秀 | ゆうしゅう | ƯU TÚ | Sự ưu tú |
秀 作 | しゅうさく | TÚ TÁC | Tác phẩm tuyệt vời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|