Created with Raphaël 2.1.212453678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 袖

Hán Việt
TỤ
Nghĩa

Tay áo


Âm On
シュウ
Âm Kun
そで

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
袖
  • Tay áo là chỗ cử động tự do nhất
  • Chỗ tự do nhất trên y phục hội tụ ở tay áo
  • Do Y phục này "ống tay áo" quá chặt nên gây Tụ máu
  • Y phục chỗ tự Do nhất quy TỤ ở ống tay áo
  • NÊ TỤ DO
  1. Tay áo. Đổng Hiền HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết được vua yêu, nằm gối vào tay áo vua Hán Ai đế HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết mà ngủ, khi vua dậy trước, mới dứt tay áo mà dậy, vì thế bọn đàn ông được vua yêu gọi là đoạn tụ TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết .
  2. Xủ tay. Như tụ thủ bàng quan TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết xủ tay đứng xem.
  3. Lĩnh tụ LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết cầm đầu, xướng suất. Xóc áo tất phải để ý đến cái cổ cái tay, cho nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là lĩnh tụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そでống tay áo
はんそでáo ngắn tay; áo cộc tay
口 そでぐちcổ tay áo
ひらそで Tay áo rộng
刳り そでくり lỗ áo để xỏ cánh tay vào
Ví dụ âm Kunyomi

こそで TIỂU TỤNhững tay áo ngắn
はんそで BÁN TỤÁo ngắn tay
ひらそで BÌNH TỤTay áo rộng
ひろそで QUẢNG TỤTay áo rộng
振り ふりそで CHẤN TỤÁo kimônô có tay áo kéo dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りょうしゅう LĨNH TỤNgười lãnh đạo
珍本 しゅうちんほん TỤ TRÂN BỔNSách bỏ túi
手傍観 しゅうしゅぼうかん TỤ THỦ BÀNG QUANBàng quan
一触 がいしゅういっしょく KHẢI TỤ NHẤT XÚCChạm nhẹ là quân địch đã bại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa