- Băng qua đường thập tử nhất sinh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
辻 々 | つじ々 | TỬ | Mỗi đường phố rẽ |
四つ 辻 | よつつじ | TỨ TỬ | Nơi hai đường gặp và cắt nhau |
辻 占 | つじうら | TỬ CHIÊM | Trượt (của) giấy với một vận may - thông báo hữu hiệu |
辻 君 | つじくん | TỬ QUÂN | Gái giang hồ |
辻 堂 | つじどう | TỬ ĐƯỜNG | Miếu thờ bên đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|