Kanji 庇
Đồng âm
子
TỬ, TÍ
Nghĩa: Con
Xem chi tiết
比
BỈ, BÍ, BÌ, TỈ
Nghĩa: So sánh
Xem chi tiết
積
TÍCH, TÍ
Nghĩa: Chứa, tích góp
Xem chi tiết
司
TI, TƯ
Nghĩa: Quản trị, hành vi
Xem chi tiết
避
TỊ
Nghĩa: Tránh, kiêng
Xem chi tiết
諮
TI, TƯ
Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Xem chi tiết
姉
TỈ
Nghĩa: Chị gái
Xem chi tiết
鼻
TỊ
Nghĩa: Cái mũi
Xem chi tiết
漬
TÍ
Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm
Xem chi tiết
卑
TI
Nghĩa: Thấp, hèn
Xem chi tiết
璽
TỈ
Nghĩa: Cái ấn của thiên tử
Xem chi tiết
偲
TI, TAI
Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng
Xem chi tiết
巳
TỊ
Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp)
Xem chi tiết
髭
TÌ
Nghĩa: Râu trên mồm.
Xem chi tiết
茨
TÌ
Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai
Xem chi tiết
- Ngôi nhà được so sánh như vị thần che chở cho con người trước bão giông
- Không gì so sánh được với Mái Nhà vì luôn được che chở bảo vệ!
- Trạng TÍ say BÍ TỈ trong nhà
- Dưới NHÀ TÍ được bảo vệ đến BÍ bách
- Ngôi nhà thật nhỏ tí khi 2 người ngồi
- 2 tên đang Tỷ thý với nhau để Bảo về Căn nhà
Ví dụ âm Kunyomi
庇
う | かばう | TÍ | Bảo hộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
曲
庇
| きょくひさし | KHÚC TÍ | Sự che giấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
庇
護 | ひご | TÍ HỘ | Sự bảo trợ |
庇
護する | ひごする | TÍ HỘ | Bàu chủ |
庇
護者 | ひごしゃ | TÍ HỘ GIẢ | Ông bàu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|