- Thứ tự con tim gồm (tứ) 4 ngăn.
- Tự ý làm việc Kế tiếp mà không thèm hỏi ai lun. Tâm vô ý vô Tứ.
- Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
- Một âm là thư. Thư tuy 恣 睢 trợn mắt nhìn người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恣意 しい tính ích kỷ | ||
放恣 ほうし phóng túng | ||
驕恣 きょうし sự kiêu hãnh; kiêu hãnh; niềm kiêu hãnh | ||
恣意性 しいせい tính chuyên quyền | ||
恣意的 しいてき ích kỷ |
Ví dụ âm Kunyomi
恣 意 | しい | TỨ Ý | Tính ích kỷ |
放 恣 | ほうし | PHÓNG TỨ | Phóng túng |
恣 意性 | しいせい | TỨ Ý TÍNH | Tính chuyên quyền |
恣 意的 | しいてき | TỨ Ý ĐÍCH | Ích kỷ |
驕 恣 | きょうし | KIÊU TỨ | Sự kiêu hãnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|