- Lòng nhân từ của mama đủ sức hút đá
- Viên ĐÁ TỪ trường chính là thỏi nam châm
- Lòng nhân TỪ hai đôi yêu nhau hoá để trường tồn vĩnh viễn
- Đá phát ra từ trường ngày xưa người ta gọi là đá ma
- Từ Trường của hòn Đá Hai màu đen Huyền trên Mũ.
- Từ thạch 磁 TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết 石 đá nam châm. Tục dùng để gọi đồ sứ. Như từ khí 磁 TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ sứ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
磁器 | じき | đồ gốm sứ |
磁場 | じじょう じば | từ trường |
磁気 | じき | từ tính; sức hút của nam châm |
磁気嵐 | じきあらし | bão từ |
磁石 | じしゃく | đá nam châm; nam châm |
Ví dụ âm Kunyomi
磁 化 | じか | TỪ HÓA | Từ hóa |
磁 区 | じく | TỪ KHU | Miền từ tính |
磁 器 | じき | TỪ KHÍ | Đồ gốm sứ |
磁 場 | じば | TỪ TRÀNG | Từ trường |
磁 気 | じき | TỪ KHÍ | Từ tính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|