Created with Raphaël 2.1.21253467891011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 磁

Hán Việt
TỪ
Nghĩa

Từ, nam châm, đồ sứ


Âm On

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết
磁
  • Lòng nhân từ của mama đủ sức hút đá
  • Viên ĐÁ TỪ trường chính là thỏi nam châm
  • Lòng nhân TỪ hai đôi yêu nhau hoá để trường tồn vĩnh viễn
  • Đá phát ra từ trường ngày xưa người ta gọi là đá ma
  • Từ Trường của hòn Đá Hai màu đen Huyền trên Mũ.
  1. Từ thạch TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết đá nam châm. Tục dùng để gọi đồ sứ. Như từ khí TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ sứ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じき đồ gốm sứ
じじょう
じば
từ trường
じき từ tính; sức hút của nam châm
気嵐 じきあらし bão từ
じしゃく đá nam châm; nam châm
Ví dụ âm Kunyomi

じか TỪ HÓATừ hóa
じく TỪ KHUMiền từ tính
じき TỪ KHÍĐồ gốm sứ
じば TỪ TRÀNGTừ trường
じき TỪ KHÍTừ tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa