Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 漬

Hán Việt
Nghĩa

Ngâm, tẩm thấm


Âm On
Âm Kun
つ.ける つ.かる ~づ.け ~づけ

Đồng âm
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
漬
  • TÍ nữa Thuỷ phải có trọng Trách MUỐI DƯA nhé
  • 1 (TÍ) 漬 nước 氵 rơi ra thì không trách 責 được ai
  • Nhất thổ phải thêm nước mới nuôi được sò ( bối )
  • Nhận trách nhiệm lấy TÍ nước để muối dưa
  • Có TÍ NƯỚC rơi vào lọ dưa muối NGÂM thì không TRÁCH được
  • Ông chủ có trách nhiệm ngâm vỏ sò
  1. Ngâm, tẩm thấm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しおづけ sự muối dưa; sự để cổ phiếu lâu không bán đi trong một thời gian dài vì giá thấp
しおづけ dưa; dưa muối
奈良 ならづけ dưa muối được ngâm bằng bã rượu
あさづけ Dưa chưa chua đến độ; dưa muối nhạt; dưa chưa ngấm; muối nhạt
かる つかる được muối (dưa, cà)
Ví dụ âm Kunyomi

ける つけるChấm
菜を ける さいをつける Muối rau dưa
手を水に ける てをみずにつける Tới nhúng chìm (độ nghiêng) (mà) một có trao bên trong rót nước
梅を塩に ける うめをしおにつける Để giữ gìn những qủa mận trong muối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なづけ THÁI TÍRau muối
すづけ TẠC TÍDầm giấm
ふるづけ CỔ TÍDưa chua ngâm lâu
味噌 みそづけ VỊ TẰNG TÍThịt hoặc con cá hoặc rau được dầm trong tương đậu nành (miso)
しおづけ DIÊM TÍSự muối dưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かる つかるNgâm (trong nước)
湯に かる ゆにつかる Để có một độ nghiêng bên trong tắm bồn
どっぷりと かる どっぷりとつかる Bị nhấn chìm sâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しおづけ DIÊM TÍSự muối dưa
奈良 ならづけ NẠI LƯƠNG TÍDưa muối được ngâm bằng bã rượu
ちゃづけ TRÀ TÍCơm trộn nước trà
一夜 いちやづけ NHẤT DẠ TÍ(những rau) ướp muối chỉ là đêm qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しおづけ DIÊM TÍDưa
芥子 からしづけ GIỚI TỬ TÍRau dầm mù tạt
借金 しゃっきんづけ TÁ KIM TÍTiền nợ khó có khả năng trả
けにする しおづけにする Ướp muối
梅を塩に ける うめをしおにつける Để giữ gìn những qủa mận trong muối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa