- TÍ nữa Thuỷ phải có trọng Trách MUỐI DƯA nhé
- 1 (TÍ) 漬 nước 氵 rơi ra thì không trách 責 được ai
- Nhất thổ phải thêm nước mới nuôi được sò ( bối )
- Nhận trách nhiệm lấy TÍ nước để muối dưa
- Có TÍ NƯỚC rơi vào lọ dưa muối NGÂM thì không TRÁCH được
- Ông chủ có trách nhiệm ngâm vỏ sò
- Ngâm, tẩm thấm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
塩漬 | しおづけ | sự muối dưa; sự để cổ phiếu lâu không bán đi trong một thời gian dài vì giá thấp |
塩漬け | しおづけ | dưa; dưa muối |
奈良漬 | ならづけ | dưa muối được ngâm bằng bã rượu |
浅漬け | あさづけ | Dưa chưa chua đến độ; dưa muối nhạt; dưa chưa ngấm; muối nhạt |
漬かる | つかる | được muối (dưa, cà) |
Ví dụ âm Kunyomi
漬 ける | つける | TÍ | Chấm |
菜を 漬 ける | さいをつける | Muối rau dưa | |
手を水に 漬 ける | てをみずにつける | Tới nhúng chìm (độ nghiêng) (mà) một có trao bên trong rót nước | |
梅を塩に 漬 ける | うめをしおにつける | Để giữ gìn những qủa mận trong muối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
菜 漬 け | なづけ | THÁI TÍ | Rau muối |
酢 漬 け | すづけ | TẠC TÍ | Dầm giấm |
古 漬 け | ふるづけ | CỔ TÍ | Dưa chua ngâm lâu |
味噌 漬 け | みそづけ | VỊ TẰNG TÍ | Thịt hoặc con cá hoặc rau được dầm trong tương đậu nành (miso) |
塩 漬 | しおづけ | DIÊM TÍ | Sự muối dưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
漬 かる | つかる | TÍ | Ngâm (trong nước) |
湯に 漬 かる | ゆにつかる | Để có một độ nghiêng bên trong tắm bồn | |
どっぷりと 漬 かる | どっぷりとつかる | Bị nhấn chìm sâu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
塩 漬 | しおづけ | DIÊM TÍ | Sự muối dưa |
奈良 漬 | ならづけ | NẠI LƯƠNG TÍ | Dưa muối được ngâm bằng bã rượu |
茶 漬 | ちゃづけ | TRÀ TÍ | Cơm trộn nước trà |
一夜 漬 | いちやづけ | NHẤT DẠ TÍ | (những rau) ướp muối chỉ là đêm qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
塩 漬 け | しおづけ | DIÊM TÍ | Dưa |
芥子 漬 け | からしづけ | GIỚI TỬ TÍ | Rau dầm mù tạt |
借金 漬 け | しゃっきんづけ | TÁ KIM TÍ | Tiền nợ khó có khả năng trả |
塩 漬 けにする | しおづけにする | Ướp muối | |
梅を塩に 漬 ける | うめをしおにつける | Để giữ gìn những qủa mận trong muối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|