Created with Raphaël 2.1.212345768101191214131516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 璽

Hán Việt
TỈ
Nghĩa

Cái ấn của thiên tử


Âm On

Đồng âm
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết
璽
  • Trong tai của Tỉ có viên ngọc hiếm
  • Ngọc + Nhĩ ~ ngọc tỉ (ấn của vua)
  • Viên ngọc không bao giờ bị mưa ướt là ngọc tỉ
  • Ngọc tỉ (ấn của vua) cất trong nhà (chỗ không có mưa)
  • Ngọc (玉) mà trời (天) ban như mưa xuống (雨) là ngọc tỉ
  1. Cái ấn của thiên tử.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こくじ quốc tỷ; con dấu của nước nhà
ぎょじ ấn triện; triện của vua
ぎょくじ bảo ấn; ngọc tỷ
じしょ văn kiện có đóng triện của vua
Ví dụ âm Kunyomi

いんじ ẤN TỈSao lại
こくじ QUỐC TỈQuốc tỷ
ぎょじ NGỰ TỈẤn triện
じしょ TỈ THƯVăn kiện có đóng triện của vua
しんじ THẦN TỈNhững đá quý thần thánh ((mà) một trong số ba thần thánh tích lũy)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa