Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 淑

Hán Việt
THỤC
Nghĩa

Hiền lành, thuần phác


Âm On
シュク
Âm Kun
しと.やか
Nanori
すく とし よし

Đồng âm
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết THỨC Nghĩa:  Lau. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ỔN Nghĩa: Yên ổn, bình yên Xem chi tiết
淑
  • Đứa trẻ vừa chạy vòng tròn quanh đống lửa vừa nói 1 cách thuần THỤC
  • Có một cậu bé nhỏ (小さい) ngồi vắt chéo chân (又) ở trên (上) hồ nước (氵Bộ Thuỷ ) rất điềm tĩnh ❤️
  • Người lớn [Thúc] tính cách thường hiền hoà như nước [Thuỷ] => hiền thục [Thục]
  • "Bộ thúc để tượng thanh, bộ thủy để tượng hình". Dùng để gọi đứa con gái có tính cách dịu dàng, dễ thương êm ả như dòng nước
  • Thúc hiền thục nghịch nước
  • Tiểu hòa Thượng quét đi quét lại sân trường tư THỤC đổ mồ hôi
  1. Trong trẻo, hiền lành.
  2. Tiếng dùng để khen con gái. Như hiền thục HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết trinh thục TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
やか しとやか điềm tĩnh; dịu dàng; nhã nhặn
しゅくじょ cô; bà
しゅくとく đức tính tốt của người phụ nữ; lão nhân đức độ cao; thục đức
ししゅく sự sùng bái
ていしゅく sự trinh thục; sự hiền thục
Ví dụ âm Kunyomi

やか しとやか THỤCĐiềm tĩnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ししゅく TƯ THỤCSự sùng bái
する ししゅく TƯ THỤCKính yêu
しゅくじょ THỤC NỮ
しゅくとく THỤC ĐỨCĐức tính tốt của người phụ nữ
ていしゅく TRINH THỤCSự trinh thục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa