- Đứa trẻ vừa chạy vòng tròn quanh đống lửa vừa nói 1 cách thuần THỤC
- Có một cậu bé nhỏ (小さい) ngồi vắt chéo chân (又) ở trên (上) hồ nước (氵Bộ Thuỷ ) rất điềm tĩnh ❤️
- Người lớn [Thúc] tính cách thường hiền hoà như nước [Thuỷ] => hiền thục [Thục]
- "Bộ thúc để tượng thanh, bộ thủy để tượng hình". Dùng để gọi đứa con gái có tính cách dịu dàng, dễ thương êm ả như dòng nước
- Thúc hiền thục nghịch nước
- Tiểu hòa Thượng quét đi quét lại sân trường tư THỤC đổ mồ hôi
- Trong trẻo, hiền lành.
- Tiếng dùng để khen con gái. Như hiền thục 賢 HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết 淑 THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết trinh thục 貞 TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết 淑 THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑 THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết 人 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
淑やか | しとやか | điềm tĩnh; dịu dàng; nhã nhặn |
淑女 | しゅくじょ | cô; bà |
淑徳 | しゅくとく | đức tính tốt của người phụ nữ; lão nhân đức độ cao; thục đức |
私淑 | ししゅく | sự sùng bái |
貞淑 | ていしゅく | sự trinh thục; sự hiền thục |
Ví dụ âm Kunyomi
淑 やか | しとやか | THỤC | Điềm tĩnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
私 淑 | ししゅく | TƯ THỤC | Sự sùng bái |
私 淑 する | ししゅく | TƯ THỤC | Kính yêu |
淑 女 | しゅくじょ | THỤC NỮ | Cô |
淑 徳 | しゅくとく | THỤC ĐỨC | Đức tính tốt của người phụ nữ |
貞 淑 | ていしゅく | TRINH THỤC | Sự trinh thục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|