- Đứa trẻ được tập luyện tỉ mĩ thuần thục khi có hoả hoạn thì mồm kêu to đồng thời cuộn tròn lại
- - Thành thục 熟 là sự thừa hưởng 享(hưởng) hoàn toàn(丸)từ khổ luyện (bộ hỏa) - Tư thục 塾 thừa hưởng 享 hoàn toàn 丸 đất đai 土 Vì cả hai chữ đều âm Hán Việt là Thục nên học cả hai sẽ nhớ lâu hơn hơn và tránh nhầm lẫn.
- Đứa trẻ đội nón, miệng tròn vo, thổi lửa 1 cách thuần thục
- Đầu tiên dùng miệng bảo trẻ hoàn thành việc thổi lửa cho thuần thục
- để ĐẦU và MIỆNG của ĐỨA TRẺ trên LỬA NÓNG để CHÍN CHẮN THUẦN THỤC
- Chín.
- Được mùa.
- Kỹ càng, tinh tường. Như thuần phục 純 THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết 熟 THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết , thục tư 熟 THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết 思 nghĩ kỹ, thục thị 熟 THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết coi tinh tường, v.v.
- Đã quen, đã thuộc như tựu thục lộ 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết 熟 THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết tới con đường quen.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
円熟 | えんじゅく | sự chín chắn; sự chín muồi |
半熟 | はんじゅく | chưa chín; chưa thật chín muồi; sự chưa chín |
半熟卵 | はんじゅくたまご | trứng lòng đào |
成熟 | せいじゅく | sự thành thục |
早熟 | そうじゅく | phát triển sớm; sớm ra hoa kết quả; sự phát triển sớm; việc sớm ra hoa kết quả |
Ví dụ âm Kunyomi
熟 れる | うれる | THỤC | Chín (hoa quả) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
未 熟 | みじゅく | VỊ THỤC | Chưa có kinh nghiệm |
熟 思 | じゅくし | THỤC TƯ | Sự cân nhắc |
熟 柿 | じゅくし | THỤC THỊ | Quả hồng chín |
熟 知 | じゅくち | THỤC TRI | Quen thuộc với |
熟 視 | じゅくし | THỤC THỊ | Sự nhìn chằm chằm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|