Created with Raphaël 2.1.2132546789101113121415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 熟

Hán Việt
THỤC
Nghĩa

Kỹ càng, thuần thục, chín


Âm On
ジュク
Âm Kun
う.れる

Đồng âm
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết THỨC Nghĩa:  Lau. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết
熟
  • Đứa trẻ được tập luyện tỉ mĩ thuần thục khi có hoả hoạn thì mồm kêu to đồng thời cuộn tròn lại
  • - Thành thục 熟 là sự thừa hưởng 享(hưởng) hoàn toàn(丸)từ khổ luyện (bộ hỏa) - Tư thục 塾 thừa hưởng 享 hoàn toàn 丸 đất đai 土 Vì cả hai chữ đều âm Hán Việt là Thục nên học cả hai sẽ nhớ lâu hơn hơn và tránh nhầm lẫn.
  • Đứa trẻ đội nón, miệng tròn vo, thổi lửa 1 cách thuần thục
  • Đầu tiên dùng miệng bảo trẻ hoàn thành việc thổi lửa cho thuần thục
  • để ĐẦU và MIỆNG của ĐỨA TRẺ trên LỬA NÓNG để CHÍN CHẮN THUẦN THỤC
  1. Chín.
  2. Được mùa.
  3. Kỹ càng, tinh tường. Như thuần phục THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết , thục tư THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết nghĩ kỹ, thục thị THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết coi tinh tường, v.v.
  4. Đã quen, đã thuộc như tựu thục lộ TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết tới con đường quen.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
えんじゅく sự chín chắn; sự chín muồi
はんじゅく chưa chín; chưa thật chín muồi; sự chưa chín
はんじゅくたまご trứng lòng đào
せいじゅく sự thành thục
そうじゅく phát triển sớm; sớm ra hoa kết quả; sự phát triển sớm; việc sớm ra hoa kết quả
Ví dụ âm Kunyomi

れる うれる THỤCChín (hoa quả)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

みじゅく VỊ THỤCChưa có kinh nghiệm
じゅくし THỤC TƯSự cân nhắc
じゅくし THỤC THỊQuả hồng chín
じゅくち THỤC TRIQuen thuộc với
じゅくし THỤC THỊSự nhìn chằm chằm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa