Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N4

Kanji 牛

Hán Việt
NGƯU
Nghĩa

Trâu


Âm On
ギュウ
Âm Kun
うし
Nanori
うじ

Đồng nghĩa
Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết
牛
  • Giờ Ngọ bị cắm sừng thành Con Bò
  • Con bò ngu si (ushi)
  • Móng tay, đứa trẻ, hình ảnh giống chữ し => giống mái tóc cô gái / người phụ nữ => Trẻ con lúc bú hay lấy móng tay bấu vào ngực mẹ (nghe nói còn cắn nữa, chắc là đau lắm)
  • Ngưu có sừng (牛), ngọ (午) không có sừng.
  1. Con bò. Thủy ngưu NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết con trâu.
  2. Sao Ngưu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうぎゅう bò sữa
乳用 にゅうようぎゅう Bò sữa (bò nuôi để lấy sữa)
こうし con bê; thịt bê; bê
こうし bò con; bò non; bò tơ; con bê; thịt bê; bê
こうし con bê; thịt bê; bê
Ví dụ âm Kunyomi

こうし TỬ NGƯUCon bê
こうし TỬ NGƯUBò con
こうし TIỂU NGƯUCon bê
おうし MẪU NGƯUBò cái
おうし HÙNG NGƯUCon bò đực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

わぎゅう HÒA NGƯULoại bò Nhật Bản
ぎゅうご NGƯU HẬUMông bò
ぎゅうほ NGƯU BỘBước đi chậm
ぎゅうひ NGƯU BÌDa bò
ぎゅうし NGƯU CHIMỡ bò đã được tinh chế (tinh luyện)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa