- Giờ Ngọ bị cắm sừng thành Con Bò
- Con bò ngu si (ushi)
- Móng tay, đứa trẻ, hình ảnh giống chữ し => giống mái tóc cô gái / người phụ nữ => Trẻ con lúc bú hay lấy móng tay bấu vào ngực mẹ (nghe nói còn cắn nữa, chắc là đau lắm)
- Ngưu có sừng (牛), ngọ (午) không có sừng.
- Con bò. Thủy ngưu 水 牛 NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết con trâu.
- Sao Ngưu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳牛 | にゅうぎゅう | bò sữa |
乳用牛 | にゅうようぎゅう | Bò sữa (bò nuôi để lấy sữa) |
仔牛 | こうし | con bê; thịt bê; bê |
子牛 | こうし | bò con; bò non; bò tơ; con bê; thịt bê; bê |
小牛 | こうし | con bê; thịt bê; bê |
Ví dụ âm Kunyomi
仔 牛 | こうし | TỬ NGƯU | Con bê |
子 牛 | こうし | TỬ NGƯU | Bò con |
小 牛 | こうし | TIỂU NGƯU | Con bê |
牡 牛 | おうし | MẪU NGƯU | Bò cái |
雄 牛 | おうし | HÙNG NGƯU | Con bò đực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 牛 | わぎゅう | HÒA NGƯU | Loại bò Nhật Bản |
牛 後 | ぎゅうご | NGƯU HẬU | Mông bò |
牛 歩 | ぎゅうほ | NGƯU BỘ | Bước đi chậm |
牛 皮 | ぎゅうひ | NGƯU BÌ | Da bò |
牛 脂 | ぎゅうし | NGƯU CHI | Mỡ bò đã được tinh chế (tinh luyện) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|