Kanji 拭
Đồng âm
実
THỰC
Nghĩa: Chân thực, thành thực
Xem chi tiết
式
THỨC
Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức
Xem chi tiết
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
識
THỨC, CHÍ
Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép
Xem chi tiết
植
THỰC, TRĨ
Nghĩa: Trồng cây, thực vật
Xem chi tiết
束
THÚC, THÚ
Nghĩa: Buộc, bó lại
Xem chi tiết
熟
THỤC
Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín
Xem chi tiết
塾
THỤC
Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục
Xem chi tiết
殖
THỰC
Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở
Xem chi tiết
淑
THỤC
Nghĩa: Hiền lành, thuần phác
Xem chi tiết
叔
THÚC
Nghĩa: Chú
Xem chi tiết
- THỨC dậy Cầm KHĂN LAU Tay
- Tay lau chùi dọn dẹp theo hình THỨC
- Hình thức dùng tay lau
- Trước buổi lễ dùng tay cầm áo (ふく) lau chùi bàn ghế
- TAY làm cho có HÌNH THỨC LAU CHÙI
- Lau. Như phất thức
拂
Nghĩa:
Xem chi tiết
拭
lau quét, thức lệ
拭
淚
lau nước mắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
拭う ぬぐうlau (mồ hôi) |
拭く ふくchùi |
手拭 てふきkhăn lau tay |
手拭 てぬぐい khăn tay |
口拭き くちふきKhăn ăn |
手拭い てぬぐい khăn tắm |
手拭き てふき khăn lau tay |
拭い取る ぬぐいとるxoá |
Ví dụ âm Kunyomi
拭
う | ぬぐう | THỨC | Lau (mồ hôi) |
口を
拭
う | くちをぬぐう | KHẨU THỨC | Lau chùi một có miệng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
拭
く | ふく | THỨC | Chùi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
払
拭
| ふっしょく | PHẤT THỨC | Lau chùi ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
清
拭
| せいしき | THANH THỨC | Bồn tắm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|