Kanji 植
Nghĩa
Trồng cây, thực vật
Đồng âm
実
THỰC
Nghĩa: Chân thực, thành thực
Xem chi tiết
式
THỨC
Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức
Xem chi tiết
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
識
THỨC, CHÍ
Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép
Xem chi tiết
束
THÚC, THÚ
Nghĩa: Buộc, bó lại
Xem chi tiết
熟
THỤC
Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín
Xem chi tiết
塾
THỤC
Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục
Xem chi tiết
殖
THỰC
Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở
Xem chi tiết
淑
THỤC
Nghĩa: Hiền lành, thuần phác
Xem chi tiết
叔
THÚC
Nghĩa: Chú
Xem chi tiết
拭
THỨC
Nghĩa: Lau.
Xem chi tiết
治
TRÌ, TRỊ
Nghĩa: Sửa, chữa trị
Xem chi tiết
持
TRÌ
Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Xem chi tiết
知
TRI, TRÍ
Nghĩa: Biết, hiểu biết
Xem chi tiết
置
TRÍ
Nghĩa: Đặt, để
Xem chi tiết
値
TRỊ
Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng
Xem chi tiết
池
TRÌ
Nghĩa: Cái ao
Xem chi tiết
遅
TRÌ
Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
致
TRÍ
Nghĩa: làm, gây ra, làm ra
Xem chi tiết
稚
TRĨ
Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé
Xem chi tiết
智
TRÍ
Nghĩa: Trí tuệ
Xem chi tiết
馳
TRÌ
Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi.
Xem chi tiết
夂
TRI, TRUY
Nghĩa: Theo sau
Xem chi tiết
豸
TRĨ, TRẠI
Nghĩa: Loài sâu không chân
Xem chi tiết
緻
TRÍ
Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致].
Xem chi tiết
痔
TRĨ
Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.
Xem chi tiết
- Trực 直 tiếp kiểm tra cây 木 sau khi trồng 植.
- Trực tiếp trồng cây
- TRỰC tiếp trồng THỰC vật, không chăn nuôi
- ở trên CÂY có MƯỜI con MẮT nhìn xuống một người đang NGỒI ở dưới đất, thù THỰC sự đáng sợ.
- Tổng hợp cho anh em.
置: Trí
真: Chân
植: Thực
直: Trực
県: Huyện
值: Trị
- TRỰC tiếp trồng CÂY làm ra THỰC vật
- Trồng cây cho Thẳng thắn ( TRỰC)
- Các loài có rễ. Như thực vật
植
THỰC, TRĨ
Nghĩa: Trồng cây, thực vật
Xem chi tiết
物
VẬT
Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Xem chi tiết
các cây cỏ.
- Giồng (trồng). Như chủng thực
種
CHỦNG, CHÚNG
Nghĩa: Giống, loài
Xem chi tiết
植
THỰC, TRĨ
Nghĩa: Trồng cây, thực vật
Xem chi tiết
giồng giọt, trồng tỉa.
- Cắm, tựa. Luận ngữ
論
LUẬN, LUÂN
Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
: Thực kỳ trượng nhi vân
植
THỰC, TRĨ
Nghĩa: Trồng cây, thực vật
Xem chi tiết
其
KÌ, KÍ, KI
Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy.
Xem chi tiết
杖
Nghĩa:
Xem chi tiết
而
NHI
Nghĩa: Mà, và
Xem chi tiết
芸
NGHỆ
Nghĩa: Tài nghệ
Xem chi tiết
(Vi tử
微
VI
Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn
Xem chi tiết
子
) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ.
- Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực
培
BỒI, BẬU
Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi
Xem chi tiết
植
THỰC, TRĨ
Nghĩa: Trồng cây, thực vật
Xem chi tiết
.
- Cái dõi cửa.
- Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
- Chức coi xét.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
入植 | にゅうしょく | sự nhập cư |
動植物 | どうしょくぶつ | động thực vật |
植える | うえる | trồng (cây); gieo hạt |
植わる | うわる | được trồng; trồng; mọc |
植木 | うえき | cây trồng |
Ví dụ âm Kunyomi
植
える | うえる | THỰC | Trồng (cây) |
木を
植
える | きをうえる | | Trồng cây |
稲を
植
える | いなをうえる | | Cấy lúa |
苗を
植
える | なえをうえる | | Cấy mạ |
野菜を
植
える | やさいをうえる | | Trồng rau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
植
わる | うわる | THỰC | Được trồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
仮
植
| かしょく | GIẢ THỰC | Sự trồng tạm (thực vật) |
扶
植
| ふしょく | PHÙ THỰC | Hỗ trợ |
植
字 | しょくじ | THỰC TỰ | Xếp chữ |
植
皮 | しょくひ | THỰC BÌ | Vỏ cây |
移
植
| いしょく | DI THỰC | Sự cấy ghép |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|