Created with Raphaël 2.1.2124365789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 植

Hán Việt
THỰC, TRĨ
Nghĩa

Trồng cây, thực vật


Âm On
ショク
Âm Kun
う.える う.わる
Nanori
うえ

Đồng âm
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết THỨC Nghĩa:  Lau. Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết
Trái nghĩa
VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết
植
  • Trực 直 tiếp kiểm tra cây 木 sau khi trồng 植.
  • Trực tiếp trồng cây
  • TRỰC tiếp trồng THỰC vật, không chăn nuôi
  • ở trên CÂY có MƯỜI con MẮT nhìn xuống một người đang NGỒI ở dưới đất, thù THỰC sự đáng sợ.
  • Tổng hợp cho anh em. 置: Trí 真: Chân 植: Thực 直: Trực 県: Huyện 值: Trị
  • TRỰC tiếp trồng CÂY làm ra THỰC vật
  • Trồng cây cho Thẳng thắn ( TRỰC)
  1. Các loài có rễ. Như thực vật THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết các cây cỏ.
  2. Giồng (trồng). Như chủng thực CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết giồng giọt, trồng tỉa.
  3. Cắm, tựa. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Thực kỳ trượng nhi vân THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết (Vi tử VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết ) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ.
  4. Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết .
  5. Cái dõi cửa.
  6. Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
  7. Chức coi xét.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうしょく sự nhập cư
どうしょくぶつ động thực vật
える うえる trồng (cây); gieo hạt
わる うわる được trồng; trồng; mọc
うえき cây trồng
Ví dụ âm Kunyomi

える うえる THỰCTrồng (cây)
木を える きをうえる Trồng cây
稲を える いなをうえる Cấy lúa
苗を える なえをうえる Cấy mạ
野菜を える やさいをうえる Trồng rau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わる うわる THỰCĐược trồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かしょく GIẢ THỰCSự trồng tạm (thực vật)
ふしょく PHÙ THỰCHỗ trợ
しょくじ THỰC TỰXếp chữ
しょくひ THỰC BÌVỏ cây
いしょく DI THỰCSự cấy ghép
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa