Created with Raphaël 2.1.213254678119101213151416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 謀

Hán Việt
MƯU
Nghĩa

Mưu kế, kế hoạch, tính toán


Âm On
ボウ
Âm Kun
はか.る たばか.る はかりごと

Đồng âm
VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết
謀
  • Hắn nói 言 cây 木 này ngọt 甘 lắm, không biết có âm mưu 謀 gì không?
  • MƯU mẹo phải dùng NGÔN từ MỘC mạc mà NGỌT ngào!
  • Nói lời ngọt trên cây là mưu trí
  • MƯU mẹo phải dùng NGÔN từ MỘC mạc mà NGỌT ngào mới được Âm mưu hoàn hảo.
  • Những kẻ mưu mô, Lời (言) nói từ mồm như sẹo Gỗ (き) vậy
  1. Toan tính, toan tính trước rồi mới làm gọi là mưu. Như tham mưu MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết cùng dự vào việc mưu toan ấy, mưu sinh MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết toan mưu sự sinh nhai, nay gọi sự gặp mặt nhau là mưu diện MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết nghĩa là mưu toan cho được gặp mặt nhau một lần vậy.
  2. Mưu kế.
  3. Mưu cầu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅぼうしゃ người chủ mưu
きょうぼう đồng mưu; đồng loã
さんぼう tham mưu
さんぼうぶ bộ tham mưu
さんぼうちょう tham mưu trưởng
Ví dụ âm Kunyomi

はかる MƯULừa
暗殺を あんさつをはかる Âm mưu ám sát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はかりごとしん MƯU THẦNNhà chiến lược
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

むほん MƯU PHẢNCuộc nổi loạn
むほん MƯU BẠNCuộc nổi loạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちぼう TRÍ MƯUTài khéo léo
むぼう VÔ MƯUThiếu suy nghĩ
ちぼう TRI MƯUTài khéo léo
きぼう QUỶ MƯUMưu mẹo
ぼうぎ MƯU NGHỊPhác họa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa