- Hắn nói 言 cây 木 này ngọt 甘 lắm, không biết có âm mưu 謀 gì không?
- MƯU mẹo phải dùng NGÔN từ MỘC mạc mà NGỌT ngào!
- Nói lời ngọt trên cây là mưu trí
- MƯU mẹo phải dùng NGÔN từ MỘC mạc mà NGỌT ngào mới được Âm mưu hoàn hảo.
- Những kẻ mưu mô, Lời (言) nói từ mồm như sẹo Gỗ (き) vậy
- Toan tính, toan tính trước rồi mới làm gọi là mưu. Như tham mưu 參 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết cùng dự vào việc mưu toan ấy, mưu sinh 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết 生 toan mưu sự sinh nhai, nay gọi sự gặp mặt nhau là mưu diện 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết nghĩa là mưu toan cho được gặp mặt nhau một lần vậy.
- Mưu kế.
- Mưu cầu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主謀者 | しゅぼうしゃ | người chủ mưu |
共謀 | きょうぼう | đồng mưu; đồng loã |
参謀 | さんぼう | tham mưu |
参謀部 | さんぼうぶ | bộ tham mưu |
参謀長 | さんぼうちょう | tham mưu trưởng |
Ví dụ âm Kunyomi
謀 る | はかる | MƯU | Lừa |
暗殺を 謀 る | あんさつをはかる | Âm mưu ám sát | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
謀 臣 | はかりごとしん | MƯU THẦN | Nhà chiến lược |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
謀 反 | むほん | MƯU PHẢN | Cuộc nổi loạn |
謀 叛 | むほん | MƯU BẠN | Cuộc nổi loạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
智 謀 | ちぼう | TRÍ MƯU | Tài khéo léo |
無 謀 | むぼう | VÔ MƯU | Thiếu suy nghĩ |
知 謀 | ちぼう | TRI MƯU | Tài khéo léo |
詭 謀 | きぼう | QUỶ MƯU | Mưu mẹo |
謀 議 | ぼうぎ | MƯU NGHỊ | Phác họa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|