Created with Raphaël 2.1.212354768910111213141615
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 繁

Hán Việt
PHỒN, BÀN
Nghĩa

Nhiều, phong phú, dày


Âm On
ハン
Âm Kun
しげ.る しげ.く

Đồng âm
PHÚN, PHÔN Nghĩa: Xì ra Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết
Trái nghĩa
SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết
繁
  • Mỗi ngày cần mẫn se chỉ, gia đình trở nên phồn thịnh
  • Mỗi ngày đều đánh khẽ vào sợi chỉ để được nhiều lên
  • MỖI ngày ĐÁNH (phộc) 1 CHỈ vàng thì mấy mà PHỒN THỊNH!
  • Mỗi ngày tay đều tác động dây dưa kéo dài thể hiện sự phồn thịnh
  • Buộc chỉ 糸 thông minh 敏 、trở nên phồn thịnh 繁
  1. Nhiều. Như phồn thịnh THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
  2. Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんぼう bận rộn; sự bận rộn
はんじょう Sự thịnh vượng; sự hưng thịnh
はんえい sự phồn vinh
栄な はんえいな phồn vinh
はんしょく sự sinh sôi; sự phồn thực
Ví dụ âm Kunyomi

吹き しげるふき PHỒN XUYBắn văng lên
分数 しげるぶんすう PHỒN PHÂN SỔPhân số phức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はんた PHỒN ĐASự bận rộn tột bậc
はんも PHỒN MẬUSự um tùm
はんか PHỒN HOASự phồn hoa
はんげき PHỒN KỊCHSự rất bận rộn
はんぼう PHỒN MANGBận rộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa