- Mỗi ngày cần mẫn se chỉ, gia đình trở nên phồn thịnh
- Mỗi ngày đều đánh khẽ vào sợi chỉ để được nhiều lên
- MỖI ngày ĐÁNH (phộc) 1 CHỈ vàng thì mấy mà PHỒN THỊNH!
- Mỗi ngày tay đều tác động dây dưa kéo dài thể hiện sự phồn thịnh
- Buộc chỉ 糸 thông minh 敏 、trở nên phồn thịnh 繁
- Nhiều. Như phồn thịnh 繁 盛 THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁 衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
- Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
繁忙 | はんぼう | bận rộn; sự bận rộn |
繁昌 | はんじょう | Sự thịnh vượng; sự hưng thịnh |
繁栄 | はんえい | sự phồn vinh |
繁栄な | はんえいな | phồn vinh |
繁殖 | はんしょく | sự sinh sôi; sự phồn thực |
Ví dụ âm Kunyomi
繁 吹き | しげるふき | PHỒN XUY | Bắn văng lên |
繁 分数 | しげるぶんすう | PHỒN PHÂN SỔ | Phân số phức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
繁 多 | はんた | PHỒN ĐA | Sự bận rộn tột bậc |
繁 茂 | はんも | PHỒN MẬU | Sự um tùm |
繁 華 | はんか | PHỒN HOA | Sự phồn hoa |
繁 劇 | はんげき | PHỒN KỊCH | Sự rất bận rộn |
繁 忙 | はんぼう | PHỒN MANG | Bận rộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|