- Cho xem bản đồ hành 行 chính khu đô thị vệ 衛 tinh.
- Khi đi vi hành cần có thị vệ
- HÀNH VI tự VỆ là hành động bình thường của mỗi người
- Cần 5 lần đi lên VỆ tinh
- Hành vi Sai trái dùng để tự vệ
- Hành (行) vi (韋) tự vệ (衛)
- Đang hành quân mà bắt được cá to thì đem cân 衡 Đang hành quân mà bị xe chắn ngang là rất dễ xẩy ra XUNG đột 衝 Đang hành quân mà thấy người VI phạm thì phải báo cho VỆ tinh 衛
- Tục dùng như chữ 衞 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不衛生 | ふえいせい | mất vệ sinh |
前衛 | ぜんえい | quân tiên phong; những người đi tiên phong |
呑兵衛 | のんべえ | người nghiện rượu |
守衛 | しゅえい | nhân viên bảo vệ; cảnh vệ |
後衛 | こうえい | hậu binh; hậu vệ |
Ví dụ âm Kunyomi
衛 視 | えいし | VỆ THỊ | Bảo vệ ở (tại) nghị viện |
近 衛 | このえ | CẬN VỆ | Đế quốc bảo vệ |
呑ん兵 衛 | のんべえ | THÔN BINH VỆ | Người nghiện rượu |
呑兵 衛 | のんべえ | THÔN BINH VỆ | Người nghiện rượu |
衛 兵 | えいへい | VỆ BINH | Vệ binh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
自 衛 | じえい | TỰ VỆ | Sự tự vệ |
衛 視 | えいし | VỆ THỊ | Bảo vệ ở (tại) nghị viện |
護 衛 | ごえい | HỘ VỆ | Hộ vệ |
前 衛 | ぜんえい | TIỀN VỆ | Quân tiên phong |
守 衛 | しゅえい | THỦ VỆ | Nhân viên bảo vệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|