- Chính quyền thực dân trực tiếp làm tăng người chết
- Một người chết đi. chính là trực tiếp cho một sự sống sinh ra
- Chết Ngạt Trực tiếp vì THỰC dân xâm lược
- THỰC Dân góp phần Trực 直 tiếp làm tăng đống xương Tàn 歹.
- Sinh. Như phồn thực 蕃 Nghĩa: Xem chi tiết 殖 THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết sinh sôi, nẩy nở.
- Sinh lợi, chấn hưng công nghệ để sinh ra tài lợi gọi là thực.
- Dựng.
- Nhiều, đông đúc.
- Thực dân 殖 THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết 民 đem dân đi đến khai thác làm ăn ở nước khác mà vẫn phục tòng pháp luật của nước mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
利殖 | りしょく | sự làm giàu; sự tích của |
増殖 | ぞうしょく | sự tăng lên; sự sinh sản; sự nhân lên |
拓殖 | たくしょく | sự khai thác; sự thực dân |
殖える | ふえる | tăng; nhân lên |
殖やす | ふやす | làm tăng lên; thêm vào |
Ví dụ âm Kunyomi
殖 える | ふえる | THỰC | Tăng |
財産が 殖 える | ざいさんがふえる | Để trở thành giàu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
殖 やす | ふやす | THỰC | Làm tăng lên |
家畜を 殖 やす | かちくをふやす | Nuôi gia súc | |
貯金を 殖 やす | ちょきんをふやす | Tăng thêm một có những cất giữ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
利 殖 | りしょく | LỢI THỰC | Sự làm giàu |
貨 殖 | かしょく | HÓA THỰC | Sự làm tiền |
増 殖 | ぞうしょく | TĂNG THỰC | Sự tăng lên |
増 殖 する | ぞうしょく | TĂNG THỰC | Tăng lên |
学 殖 | がくしょく | HỌC THỰC | Sự học rộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|