Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 此

Hán Việt
THỬ
Nghĩa

Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn.


Âm On
Âm Kun
これ この ここ

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết
此
  • THỬ buộc Chỉ vào Cái Thìa NÀY
  • THỬ 1 lần Dừng lại nơi đây và Mỉm cười
  • DỪNG LẠI dùng cái MUỖNG --» chỉ về PHÍA NÀY
  • Cô gái BÊN ẤY thì DỪNG LẠI rồi cười HIHI
  • Thử cách Chỉ dùng cái Thìa này ăn cơm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ここ THỬ XỨĐây
処ぞ ここぞ THỬ XỨVào thời điểm quan trọng
其処 そこここ KÌ XỨ THỬ XỨĐó đây
処等 こことう THỬ XỨ ĐẲNGQuanh đây
処ん所 ここんところ THỬ XỨ SỞChỗ này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

この THỬNày
の世 このよ THỬ THẾThế giới này
の先 このさき THỬ TIÊNPhía trước
の度 このたび THỬ ĐỘLần này
の方 このかた THỬ PHƯƠNGNgười này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

これ THỬCái này
あれこれ BỈ THỬCái này cái kia
れから これから THỬKể từ bây giờ
れ迄 これまで THỬ HẤTCho đến bây giờ
何れも れも どれもこれも Tất cả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa