Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 且

Hán Việt
THẢ, THƯ
Nghĩa

Và, ngoài ra, hơn nữa


Âm On
ショ ショウ
Âm Kun
か.つ
Nanori
あき かつ

Đồng âm
THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết THA Nghĩa: Dốc đứng Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết
且
  • Được thả ra ngoài một ngày có trăng
  • Được THẢ ra Ngoài nguyên 1 Tháng
  • Thả mặt trăng xuống sàn
  • Chị Nguyệt 月 ở 1 ー mình thì thường thả rông...
  1. Vả, nhời nói giáo đầu. Như thả phù THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết vả chưng.
  2. Nhời nói chuyển sang câu khác. Như huống thả HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết phương chi lại.
  3. Hãy thế. Như tạm thả TẠM Nghĩa: Tạm thời Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết hãy tạm thế. Làm việc gì luộm thuộm, chỉ cầu cho tắc trách gọi là cẩu thả THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết .
  4. Sắp. Như thả tận THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết sắp hết.
  5. Lại. Như Thi Kinh nói : quân tử hữu tửu đa thả chỉ QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết quân tử có rượu nhiều lại ngon.
  6. Vừa, lời nói lúc vội vàng. Như thả chiến thả tẩu THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết vừa đánh vừa chạy.
  7. Một âm là thư. Lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. Như Thi Kinh nói kì lạc chỉ thư KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết thửa vui vui lắm thay !
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つ又 かつまた bên cạnh đó; ngoài ra; hơn thế nữa
Ví dụ âm Kunyomi

かつ THẢNgoài ra
つ又 かつまた THẢ HỰUBên cạnh đó
なおかつ THƯỢNG THẢNgoài ra
つ飲み つ歌う かつのみかつうたう Tới đồ uống và sự ca hát cùng lúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa