Created with Raphaël 2.1.212345867109121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 酬

Hán Việt
THÙ
Nghĩa

Báo đáp, đền đáp


Âm On
シュウ シュ トウ
Âm Kun
むく.いる

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết
酬
  • Châu dùng Rượu độc báo Thù
  • Ở các châu lục xưa thường trả THÙ lao bằng rượu
  • Rượu vào thù ra sông
  • Lấy Rượu và Châu báu để trả Thù lao
  • Thay rượu để trả tiền công thù lao cho Châu
  1. Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết , khách rót lại chủ gọi là tạc TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết . Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết .
  2. Báo trả. Như thù đáp THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết báo đáp trả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほうしゅう sự báo thù; thù lao; tiền công
おうしゅう đáp trả; trả lời; hồi đáp
無報 むほうしゅう sự miễn trách; sự không phải trả tiền; sự không phải thanh toán
Ví dụ âm Kunyomi

きしゅう QUÝ THÙTrả lời (thư từ)
ほうしゅう BÁO THÙTrả công
おうしゅう ỨNG THÙĐáp trả
けんしゅう HIẾN THÙTrao đổi (của) mục đích những cúp
無報 むほうしゅう VÔ BÁO THÙSự miễn trách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa