- Em THƯ NHẮM vào ngôi nhà 3 tầng có con chó đẹp kia
- Thả 且 chó 犭đi dạo rất THƯ 狙 thái nhưng MỤC TIÊU là đi ngắm gái
- Nhắm vào con thú 1 mắt
- Xạ thủ nhắm đích bằng mắt
- Cứ THƯ thư rồi tôi ra ngoài nhắm bắn con chó mang về
- Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt.
- Rình đánh trộm. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư 慎 THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết 勿 VẬT Nghĩa: Chớ, đừng (lời cấm chỉ không được thế nữa), không phải Xem chi tiết 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 口 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 狙 THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết (Ai vương tôn 哀 AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 孫 TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết ) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
狙い ねらいmục đích | ||
狙う ねらうnhắm vào; nhằm mục đích | ||
狙撃 そげきsự bắn | ||
狙い所 ねらいどころĐích; mục tiêu | ||
狙撃兵 そげきへいngười bắn tỉa | ||
狙い撃ち ねらいうち sự bắn tỉa | ||
狙撃する そげきする bắn tỉa | ||
狙い撃ちする ねらいうちするbắn tỉa | ||
空き巣狙い あきすねらいthú đi rình mò kiếm mồi |
Ví dụ âm Kunyomi
狙 い | ねらい | THƯ | Mục đích |
狙 い撃ち | ねらいうち | THƯ KÍCH | Sự bắn tỉa |
狙 い所 | ねらいどころ | THƯ SỞ | Đích |
狙 い澄ます | ねらいすます | Nhắm (đích) kỹ | |
空き巣 狙 い | あきすねらい | Thú đi rình mò kiếm mồi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
狙 う | ねらう | THƯ | Nhắm vào |
付け 狙 う | つけねらう | PHÓ THƯ | Lảng vảng theo sau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
狙 撃 | そげき | THƯ KÍCH | Đâm chồi |
狙 撃する | そげきする | THƯ KÍCH | Bắn tỉa |
狙 撃兵 | そげきへい | THƯ KÍCH BINH | Người bắn tỉa |
狙 撃銃 | そげきじゅう | THƯ KÍCH SÚNG | Súng bắn tỉa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|