Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 狙

Hán Việt
THƯ
Nghĩa

Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm.


Âm On
ショ
Âm Kun
ねら.う ねら.い

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết
狙
  • Em THƯ NHẮM vào ngôi nhà 3 tầng có con chó đẹp kia
  • Thả 且 chó 犭đi dạo rất THƯ 狙 thái nhưng MỤC TIÊU là đi ngắm gái
  • Nhắm vào con thú 1 mắt
  • Xạ thủ nhắm đích bằng mắt
  • Cứ THƯ thư rồi tôi ra ngoài nhắm bắn con chó mang về
  1. Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt.
  2. Rình đánh trộm. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Chớ, đừng (lời cấm chỉ không được thế nữa), không phải Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết (Ai vương tôn AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết ) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
い ねらいmục đích
う ねらうnhắm vào; nhằm mục đích
撃 そげきsự bắn
い所 ねらいどころĐích; mục tiêu
撃兵 そげきへいngười bắn tỉa
い撃ち ねらいうち sự bắn tỉa
撃する そげきする bắn tỉa
い撃ちする ねらいうちするbắn tỉa
空き巣い あきすねらいthú đi rình mò kiếm mồi
Ví dụ âm Kunyomi

ねらい THƯMục đích
い撃ち ねらいうち THƯ KÍCHSự bắn tỉa
い所 ねらいどころ THƯ SỞĐích
い澄ます ねらいすます Nhắm (đích) kỹ
空き巣 あきすねらい Thú đi rình mò kiếm mồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねらう THƯNhắm vào
付け つけねらう PHÓ THƯLảng vảng theo sau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そげき THƯ KÍCHĐâm chồi
撃する そげきする THƯ KÍCHBắn tỉa
撃兵 そげきへい THƯ KÍCH BINHNgười bắn tỉa
撃銃 そげきじゅう THƯ KÍCH SÚNGSúng bắn tỉa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa