- Nhà và Ánh Đèn là NHỮNG THỨ phải có trong cuộc sống
- Nghiễm nhiên dưới nhà nhập tổng hợp mọi THỨ rồi châm lửa đốt
- Tay phải dùng lực cầm Mâu chiến đấu làm nghĩa vụ
- để (20) Thứ trong Mái nhà rồi đốt
- Dưới SƯỜN NÚI THỨ thui ĐẦU TRÂU bằng LỬA
- Nhiều. Như thứ dân 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết lũ dân, thứ vật 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết , hay phồn thứ 繁 PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết .
- Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết 乎 anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng ? (Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết )
- Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết 子 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
庶務 | しょむ | tổng hợp |
庶務課 | しょむか | phòng quản trị tổng hợp |
庶子 | しょし | con ngoài giá thú |
庶民 | しょみん | dân đen; dân thường; nhân dân |
庶民的 | しょみんてき | thông thường; tự nhiên; bình thường |
Ví dụ âm Kunyomi
庶 務 | しょむ | THỨ VỤ | Tổng hợp |
庶 子 | しょし | THỨ TỬ | Con ngoài giá thú |
庶 幾 | しょき | THỨ KI | Mong muốn |
庶 務課 | しょむか | THỨ VỤ KHÓA | Phòng quản trị tổng hợp |
庶 政 | しょせい | THỨ CHÁNH | Quan hệ chính trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|