Created with Raphaël 2.1.21243658791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 庶

Hán Việt
THỨ
Nghĩa

Nhiều, đủ thứ


Âm On
ショ

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết
庶
  • Nhà và Ánh Đèn là NHỮNG THỨ phải có trong cuộc sống
  • Nghiễm nhiên dưới nhà nhập tổng hợp mọi THỨ rồi châm lửa đốt
  • Tay phải dùng lực cầm Mâu chiến đấu làm nghĩa vụ
  • để (20) Thứ trong Mái nhà rồi đốt
  • Dưới SƯỜN NÚI THỨ thui ĐẦU TRÂU bằng LỬA
  1. Nhiều. Như thứ dân THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết lũ dân, thứ vật THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết , hay phồn thứ PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết .
  2. Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng ? (Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết )
  3. Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょむ tổng hợp
務課 しょむか phòng quản trị tổng hợp
しょし con ngoài giá thú
しょみん dân đen; dân thường; nhân dân
民的 しょみんてき thông thường; tự nhiên; bình thường
Ví dụ âm Kunyomi

しょむ THỨ VỤTổng hợp
しょし THỨ TỬCon ngoài giá thú
しょき THỨ KIMong muốn
務課 しょむか THỨ VỤ KHÓAPhòng quản trị tổng hợp
しょせい THỨ CHÁNHQuan hệ chính trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa