Created with Raphaël 2.1.2123456789111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 黍

Hán Việt
THỬ
Nghĩa

Lúa nếp


Âm On
ショ
Âm Kun
きび

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa mạch Xem chi tiết
黍
  • Ở trên có bộ hoà = Cây lúa. Dưới có 2 cái lá ngô, dưới cùng là hình bắp ngô và 2 bên là râu ngô. Lộn ngược chữ này lại chính là hình cây Ngô
  • Cây LÚA 禾 mùa được mưa nhiều NƯỚC 水 nên NGƯỜI 人ăn sẽ thấy rất thơm ngon
  • Lúa 禾 mà đâm sâu rễ xuống để hút nước 水 thì gọi là kê 黍, nên cây kê thích hợp trồng ở vùng thiếu nước. Còn hạt kê mà nhìn như ngọc bọc trong bao thì là ngô
  • Học Giả (者) đứng dưới mặt trời (日) Thử (署) xem có Nóng không!!!
  • Bên trên hình cây lúa dưới nhọn mọng nước gặm THỬ có vị ngọt là cây kê - cây mía
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

とうきび ĐƯỜNG THỬNgô
砂糖 さとうきび SA ĐƯỜNG THỬMía
団子 きびだんご THỬ ĐOÀN TỬBánh bao bột kê
魚子 きびななこ THỬ NGƯ TỬThuộc họ cá trích
砂糖 を切る さとうきびをきる Chặt mía
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa