Created with Raphaël 2.1.212435678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 殊

Hán Việt
THÙ
Nghĩa

Đặc biệt


Âm On
シュ
Âm Kun
こと

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết
Trái nghĩa
DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết
殊
  • MỘT (一) ĐÊM (夕) ĐỎ tươi (朱) là đặc THÙ (殊) đêm tử trận
  • Sang CHÂU âu buôn Rượu 10 năm sau QUAY VỀ BÁO THÙ
  • Mua cổ phiếu trước khi chết đã trúng giải đặc biệt
  • Trả tiền Thù lao cho người buôn rượu
  • Ngột ngạt là đặc THÙ khi mặt đỏ
  • 1 chiều tối đỏ chói thật đặc THÙ
  1. Dứt, hết tiệt. Như sát nhi vị thù SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết giết mà chưa dứt nóc (chém chưa đứt cổ); thù tử THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết quyết chết (liều chết); v.v.
  2. Khác. Như phong cảnh bất thù PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết phong cảnh chẳng khác.
  3. Rất, lắm, chữ làm trợ từ. Như thù giai THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết tốt đẹp lắm, thù dị THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết lạ quá. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhất sinh sự nghiệp thù kham tiếu SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết ) Sự nghiệp một đời thật đáng buồn cười.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ことに đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt
の外 ことのほか cực kỳ; khác thường
しゅしょう đáng quí; đáng khen; đáng ca ngợi; đáng khâm phục; sự đáng quí; sự đáng khen; sự đáng khâm phục; sự đáng ca ngợi
しゅくん hành động đáng khen; hành động đáng tuyên dương
とくしゅ đặc biệt; đặc thù
Ví dụ âm Kunyomi

ことに THÙĐặc biệt là
ことこう THÙ CÔNGPhân biệt service(s)
ことさら THÙ CANHCố ý
の他 ことのほか THÙ THAQuá chừng
の外 ことのほか THÙ NGOẠICực kỳ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅくん THÙ HUÂNHành động đáng khen
しゅぐう THÙ NGỘƯu đãi đặc biệt
とくしゅ ĐẶC THÙĐặc biệt
しゅしょう THÙ THẮNGĐáng quí
とくしゅせい ĐẶC THÙ TÍNHTính đặc thù
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa