- MỘT (一) ĐÊM (夕) ĐỎ tươi (朱) là đặc THÙ (殊) đêm tử trận
- Sang CHÂU âu buôn Rượu 10 năm sau QUAY VỀ BÁO THÙ
- Mua cổ phiếu trước khi chết đã trúng giải đặc biệt
- Trả tiền Thù lao cho người buôn rượu
- Ngột ngạt là đặc THÙ khi mặt đỏ
- 1 chiều tối đỏ chói thật đặc THÙ
- Dứt, hết tiệt. Như sát nhi vị thù 殺 SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết giết mà chưa dứt nóc (chém chưa đứt cổ); thù tử 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết quyết chết (liều chết); v.v.
- Khác. Như phong cảnh bất thù 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết phong cảnh chẳng khác.
- Rất, lắm, chữ làm trợ từ. Như thù giai 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết 佳 GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết tốt đẹp lắm, thù dị 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết lạ quá. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Nhất sinh sự nghiệp thù kham tiếu 一 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết 堪 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 口 KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 泊 BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết ) Sự nghiệp một đời thật đáng buồn cười.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
殊に | ことに | đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt |
殊の外 | ことのほか | cực kỳ; khác thường |
殊勝 | しゅしょう | đáng quí; đáng khen; đáng ca ngợi; đáng khâm phục; sự đáng quí; sự đáng khen; sự đáng khâm phục; sự đáng ca ngợi |
殊勲 | しゅくん | hành động đáng khen; hành động đáng tuyên dương |
特殊 | とくしゅ | đặc biệt; đặc thù |
Ví dụ âm Kunyomi
殊 に | ことに | THÙ | Đặc biệt là |
殊 功 | ことこう | THÙ CÔNG | Phân biệt service(s) |
殊 更 | ことさら | THÙ CANH | Cố ý |
殊 の他 | ことのほか | THÙ THA | Quá chừng |
殊 の外 | ことのほか | THÙ NGOẠI | Cực kỳ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
殊 勲 | しゅくん | THÙ HUÂN | Hành động đáng khen |
殊 遇 | しゅぐう | THÙ NGỘ | Ưu đãi đặc biệt |
特 殊 | とくしゅ | ĐẶC THÙ | Đặc biệt |
殊 勝 | しゅしょう | THÙ THẮNG | Đáng quí |
特 殊 性 | とくしゅせい | ĐẶC THÙ TÍNH | Tính đặc thù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|