Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 獣

Hán Việt
THÚ
Nghĩa

Thú vật


Âm On
ジュウ
Âm Kun
けもの けだもの

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết
獣
  • Có 3 con THÚ và 10 con chó ở ngoài đồng
  • Con chó là điển hình cho loài thú nhiều lông hay ra đồng ăn cỏ khi chán thịt nhà
  • Dùng 10 con chó để săn thú ăn cỏ ở ngoài đồng.
  • Chó tam mao đứng ngoài đồng một mình miệng là ó om sòm
  • 10 con chó săn Thú trên 3 đồng cỏ
  1. Thú vật
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいじゅう quái thú; quái vật
もうじゅう mãnh thú; thú dữ
じゅうい thú y; bác sỹ thú y
じゅうせい thú tính
じゅうるい loài thú
Ví dụ âm Kunyomi

じゅうい THÚ YThú y
じゅうひ THÚ BÌDa thú
やじゅう DÃ THÚDã thú
がいじゅう HẠI THÚĐộng vật có hại
かいじゅう QUÁI THÚQuái thú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa