Kanji 獣
Đồng âm
手
THỦ
Nghĩa: Tay
Xem chi tiết
取
THỦ
Nghĩa: Lấy
Xem chi tiết
首
THỦ, THÚ
Nghĩa: Cái đầu, cái cổ
Xem chi tiết
受
THỤ
Nghĩa: Tiếp nhận
Xem chi tiết
次
THỨ
Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp
Xem chi tiết
輸
THÂU, THÚ
Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ
Xem chi tiết
収
THU
Nghĩa: Lợi tức, thu nhập
Xem chi tiết
授
THỤ
Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho)
Xem chi tiết
守
THỦ, THÚ
Nghĩa: Giữ, coi
Xem chi tiết
秋
THU
Nghĩa: Mùa thu
Xem chi tiết
樹
THỤ
Nghĩa: Cây
Xem chi tiết
書
THƯ
Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
束
THÚC, THÚ
Nghĩa: Buộc, bó lại
Xem chi tiết
刺
THỨ, THÍCH
Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm
Xem chi tiết
趣
THÚ, XÚC
Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện
Xem chi tiết
殊
THÙ
Nghĩa: Đặc biệt
Xem chi tiết
酬
THÙ
Nghĩa: Báo đáp, đền đáp
Xem chi tiết
暑
THỬ
Nghĩa: Nắng, nóng
Xem chi tiết
署
THỰ
Nghĩa: Công sở, trạm
Xem chi tiết
狩
THÚ
Nghĩa: Đi săn
Xem chi tiết
庶
THỨ
Nghĩa: Nhiều, đủ thứ
Xem chi tiết
雌
THƯ
Nghĩa: Con mái, giống cái
Xem chi tiết
且
THẢ, THƯ
Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa
Xem chi tiết
曙
THỰ
Nghĩa: Rạng đông, sáng
Xem chi tiết
萩
THU
Nghĩa: Bụi cỏ ba lá
Xem chi tiết
恕
THỨ
Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ
Xem chi tiết
此
THỬ
Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn.
Xem chi tiết
狙
THƯ
Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm.
Xem chi tiết
殳
THÙ
Nghĩa: Binh khí dài
Xem chi tiết
黍
THỬ
Nghĩa: Lúa nếp
Xem chi tiết
鼠
THỬ
Nghĩa: Con chuột
Xem chi tiết
薯
THỰ
Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
Xem chi tiết
恣
TỨ, THƯ
Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư.
Xem chi tiết
- Có 3 con THÚ và 10 con chó ở ngoài đồng
- Con chó là điển hình cho loài thú nhiều lông hay ra đồng ăn cỏ khi chán thịt nhà
- Dùng 10 con chó để săn thú ăn cỏ ở ngoài đồng.
- Chó tam mao đứng ngoài đồng một mình miệng là ó om sòm
- 10 con chó săn Thú trên 3 đồng cỏ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
怪獣 | かいじゅう | quái thú; quái vật |
猛獣 | もうじゅう | mãnh thú; thú dữ |
獣医 | じゅうい | thú y; bác sỹ thú y |
獣性 | じゅうせい | thú tính |
獣類 | じゅうるい | loài thú |
Ví dụ âm Kunyomi
獣
医 | じゅうい | THÚ Y | Thú y |
獣
皮 | じゅうひ | THÚ BÌ | Da thú |
野
獣
| やじゅう | DÃ THÚ | Dã thú |
害
獣
| がいじゅう | HẠI THÚ | Động vật có hại |
怪
獣
| かいじゅう | QUÁI THÚ | Quái thú |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|