Created with Raphaël 2.1.21243567891012111314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 雌

Hán Việt
THƯ
Nghĩa

Con mái, giống cái


Âm On
Âm Kun
め~ めす めん

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết VIỆN, VIÊN Nghĩa: Người con gái đẹp, công chúa Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết
Trái nghĩa
HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết
雌
  • Chim cái dừng lại cười hi
  • Tiểu THƯ thích Thử Chim ngắn..
  • Dừng lại cười ヒヒ là chim cái
  • Con mái Thử Chym
  • Thư ký Thử nuôi Chim Giống cái.
  • Chim mẹ nên dừng việc so sánh đàn con mình
  1. Con mái, loài có lông cánh thuộc về tính âm (giống cái) gọi là thư, con thú cái cũng gọi là thư.
  2. Yếu lướt. Như thủ thư THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết giữ lối mềm nhũn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しふく phần bị che khuất
子牛 めこうし bò con đực
めうし bò cái
めすいぬ chó cái
めばな hoa cái
Ví dụ âm Kunyomi

めんどり THƯ ĐIỂUGà mái
めんどり THƯ KÊGà mái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねじ めねじ THƯĐai ốc
めだき THƯ LANGDòng thác nhỏ hơn (trong hai dòng thác)
めうし THƯ NGƯUBò cái
めばな THƯ HOAHoa cái
めしべ THƯNhụy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

めすせい THƯ TÍNHNữ tính
捻子 めすねじ THƯ NIỆP TỬỐc vít đầu lõm
めすいぬ THƯ KHUYỂNChó cái
螺子 めすねじ THƯ LOA TỬVít cái (đầu lõm)
の狐 めすのきつね THƯ HỒCon cáo cái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しふく THƯ PHỤCPhần bị che khuất
しゆう THƯ HÙNGGiống cái và giống đực
雄淘汰 しゆうとうた THƯ HÙNG ĐÀO THÁISự chọn lọc giới tính
雄異体 しゆういたい THƯ HÙNG DỊ THỂ(trong động vật học) gonochor
雄異株 しゆういかぶ THƯ HÙNG DỊ CHU(trong thực vật học) sự phân biệt hoa đực hoa cái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa