- Chim cái dừng lại cười hi
- Tiểu THƯ thích Thử Chim ngắn..
- Dừng lại cười ヒヒ là chim cái
- Con mái Thử Chym
- Thư ký Thử nuôi Chim Giống cái.
- Chim mẹ nên dừng việc so sánh đàn con mình
- Con mái, loài có lông cánh thuộc về tính âm (giống cái) gọi là thư, con thú cái cũng gọi là thư.
- Yếu lướt. Như thủ thư 守 雌 THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết giữ lối mềm nhũn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
雌伏 | しふく | phần bị che khuất |
雌子牛 | めこうし | bò con đực |
雌牛 | めうし | bò cái |
雌犬 | めすいぬ | chó cái |
雌花 | めばな | hoa cái |
Ví dụ âm Kunyomi
雌 鳥 | めんどり | THƯ ĐIỂU | Gà mái |
雌 鶏 | めんどり | THƯ KÊ | Gà mái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
雌 ねじ | めねじ | THƯ | Đai ốc |
雌 滝 | めだき | THƯ LANG | Dòng thác nhỏ hơn (trong hai dòng thác) |
雌 牛 | めうし | THƯ NGƯU | Bò cái |
雌 花 | めばな | THƯ HOA | Hoa cái |
雌 蕊 | めしべ | THƯ | Nhụy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
雌 性 | めすせい | THƯ TÍNH | Nữ tính |
雌 捻子 | めすねじ | THƯ NIỆP TỬ | Ốc vít đầu lõm |
雌 犬 | めすいぬ | THƯ KHUYỂN | Chó cái |
雌 螺子 | めすねじ | THƯ LOA TỬ | Vít cái (đầu lõm) |
雌 の狐 | めすのきつね | THƯ HỒ | Con cáo cái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
雌 伏 | しふく | THƯ PHỤC | Phần bị che khuất |
雌 雄 | しゆう | THƯ HÙNG | Giống cái và giống đực |
雌 雄淘汰 | しゆうとうた | THƯ HÙNG ĐÀO THÁI | Sự chọn lọc giới tính |
雌 雄異体 | しゆういたい | THƯ HÙNG DỊ THỂ | (trong động vật học) gonochor |
雌 雄異株 | しゆういかぶ | THƯ HÙNG DỊ CHU | (trong thực vật học) sự phân biệt hoa đực hoa cái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|