- Cung THỦ dắt CHÓ đi săn THÚ
- đi bắt Thú (狩) phải Thủ (守) theo con chó (bộ Khuyển)
- đi săn để bảo vệ mèo
- Con thú đang cố thủ
- Ngày săn thú mà ở trong nhà thì thốn lắm
- Chó bảo vệ ngôi nhà khỏi thú săn
- Lễ đi săn mùa đông.
- Tuần thú 巡 TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết 狩 vua thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
潮干狩 | しおひがり | sự bắt sò |
狩り | かり | gom; hái; lượm; nhặt |
狩る | かる | săn bắn; bắt cá; săn |
狩人 | かりうど | Người đi săn; thợ săn |
狩猟 | しゅりょう | sự đi săn; đi săn |
Ví dụ âm Kunyomi
狩 り | かり | THÚ | Sự bắt |
狩 り場 | かりば | THÚ TRÀNG | Nơi săn bắn |
巡 狩 | めぐかり | TUẦN THÚ | Đế quốc đến thăm |
熊 狩 り | くまかり | HÙNG THÚ | Săn gấu |
狩 り出す | かりだす | THÚ XUẤT | Tới sự săn đuổi ở ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
巻 狩 り | まきがり | QUYỂN THÚ | Đi săn |
虎 狩 り | とらがり | HỔ THÚ | Việc săn hổ |
赤 狩 り | あかがり | XÍCH THÚ | Việc truy đuổi đàn áp những người cộng sản |
首 狩 り | くびがり | THỦ THÚ | Việc săn đầu người |
オヤジ 狩 り | おやじがり | Phá nhà của người vô da cư | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
狩 る | かる | THÚ | Săn bắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
狩 猟 | しゅりょう | THÚ LIỆP | Sự đi săn |
狩 猟期 | しゅりょうき | THÚ LIỆP KÌ | Thời kì đi săn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|