Created with Raphaël 2.1.2124356789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 狩

Hán Việt
THÚ
Nghĩa

Đi săn


Âm On
シュ
Âm Kun
か.る か.り ~が.り
Nanori
かり

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LIỆP Nghĩa: Săn, bắn Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết
狩
  • Cung THỦ dắt CHÓ đi săn THÚ
  • đi bắt Thú (狩) phải Thủ (守) theo con chó (bộ Khuyển)
  • đi săn để bảo vệ mèo
  • Con thú đang cố thủ
  • Ngày săn thú mà ở trong nhà thì thốn lắm
  • Chó bảo vệ ngôi nhà khỏi thú săn
  1. Lễ đi săn mùa đông.
  2. Tuần thú TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết vua thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
潮干 しおひがり sự bắt sò
かり gom; hái; lượm; nhặt
かる săn bắn; bắt cá; săn
かりうど Người đi săn; thợ săn
しゅりょう sự đi săn; đi săn
Ví dụ âm Kunyomi

かり THÚSự bắt
り場 かりば THÚ TRÀNGNơi săn bắn
めぐかり TUẦN THÚĐế quốc đến thăm
くまかり HÙNG THÚSăn gấu
り出す かりだす THÚ XUẤTTới sự săn đuổi ở ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まきがり QUYỂN THÚĐi săn
とらがり HỔ THÚViệc săn hổ
あかがり XÍCH THÚViệc truy đuổi đàn áp những người cộng sản
くびがり THỦ THÚViệc săn đầu người
オヤジ おやじがり Phá nhà của người vô da cư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かる THÚSăn bắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅりょう THÚ LIỆPSự đi săn
猟期 しゅりょうき THÚ LIỆP KÌThời kì đi săn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa