Created with Raphaël 2.1.212453678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 鼠

Hán Việt
THỬ
Nghĩa

Con chuột


Âm On
ショ
Âm Kun
ねずみ ねず

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết
鼠
  • Nhìn chữ viết tay giống đinh ba, cào ruộng lúa kiếm chuột đồng.
  • Phía trên 臼 CỮU cái cối ngày xưa để giã gạo.
  • Dưới: 4 hại gạo rơi xuống và 3 cái đuôi chuột.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

じねずみ ĐỊA THỬNgười đàn bà đanh đá
こねずみ TỬ THỬChuột lắt
きねずみ MỘC THỬCon sóc
ねずみす THỬ SÀOCon chuột có tổ
どぶねずみ CÂU THỬMàu nâu chuột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぎんねず NGÂN THỬMàu xám bạc
ねずみす THỬ SÀOCon chuột có tổ
取り ねずみとり THỬ THỦBẫy chuột
ねずみがい THỬ HẠIHư hại do chuột
捕り ねずみとり THỬ BỘBẫy chuột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そぞく THỬ TẶCKẻ ăn cắp vặt
そけい THỬHáng
そはい THỬ BỐICá nhỏ
きゅうそ CÙNG THỬChuột bị dồn vào góc nhà
径部 そけいぶ THỬ KÍNH BỘVùng bẹn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa