- Ở vùng quê, người nông dân trồng cây 薯, mỗi mùa 草 mọc um tùm. Mùi thơm bốc lên từ đất, như một biểu tượng của sức sống và nghệ thuật nông nghiệp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
真 薯 | まいも | CHÂN THỰ | Bánh gồm có cá luộc và khoai tây ghém |
唐 薯 | とういも | ĐƯỜNG THỰ | Cây khoai lang |
長 薯 | ながいも | TRƯỜNG THỰ | Củ từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
甘 薯 | かんしょ | CAM THỰ | Cây khoai lang |
馬鈴 薯 | ばれいしょ | MÃ LINH THỰ | Khoai tây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|