Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 吏

Hán Việt
LẠI
Nghĩa

Viên quan, người làm việc cho nhà nước


Âm On
Nanori
さと

Đồng âm
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Chỗ nông, chỗ cạn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết
吏
  • Quan lại là bậc trượng phu không chỉ nói bằng cái miệng
  • Quan lại người trung thời xưa đội mũ trên đầu
  • Quan LẠI là TRƯỢNG phu giỏi MỒM mép
  • Sử dụng cái đầu thì là quan Lại
  • QUAN LẠI TRỊ DÂN thì: MỒM luôn xưng là TRƯỢNG PHU sẽ KHÔNG SAO cả
  1. Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết .
  2. Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết thuộc viên ở các phủ huyện, đề lại ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんり quan lại; công chức; quan chức
のうり người có quyền lực
Ví dụ âm Kunyomi

りと LẠI ĐẠOLuân lý học chính thức
ほり BỘ LẠICảnh sát
ぞくり TỤC LẠIViên chức nhỏ nhặt
こうり CÔNG LẠIViên chức (công chức) ở địa phương
りいん LẠI VIÊNViên chức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa