- đến Phiên lãnh chúa tưới Nước cho Cỏ rồi
- Cô THẢO tham gia PHIÊN họp với các vị LÃNH CHÚA các NƯỚC
- Đến phiên chợ thì đi mua nước hoa
- Cô giáo Thảo làm nghề Phiên dịch tiếng Nước ngoài trên địa bàn đất phong của lãnh chúa
- Bờ rào.
- Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên 分 藩 PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết , quan bố chánh là phiên ti 藩 PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết .
- Ta quen đọc là chữ phan.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
各藩 | かくはん | Mỗi thị tộc |
藩主 | はんしゅ | lãnh chúa |
藩侯 | はんこう | phiên hầu |
藩学 | はんがく | trường học cho con của các võ sĩ samurai |
藩閥 | はんばつ | sự kết bè phái |
Ví dụ âm Kunyomi
藩 士 | はんし | PHIÊN SĨ | Vật giữ phong kiến hoặc quân nhân |
各 藩 | かくはん | CÁC PHIÊN | Mỗi thị tộc |
同 藩 | どうはん | ĐỒNG PHIÊN | Cùng thị tộc đó |
廃 藩 | はいはん | PHẾ PHIÊN | Gây phẫn nộ |
藩 主 | はんしゅ | PHIÊN CHỦ | Lãnh chúa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|