Created with Raphaël 2.1.2124536897101112141316151817
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 藩

Hán Việt
PHIÊN, PHAN
Nghĩa

Bộ lạc, bờ rào


Âm On
ハン

Đồng âm
PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết PHIÊN Nghĩa: Phiên dịch, lật lại Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Hàng rào, tường rào Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết
藩
  • đến Phiên lãnh chúa tưới Nước cho Cỏ rồi
  • Cô THẢO tham gia PHIÊN họp với các vị LÃNH CHÚA các NƯỚC
  • Đến phiên chợ thì đi mua nước hoa
  • Cô giáo Thảo làm nghề Phiên dịch tiếng Nước ngoài trên địa bàn đất phong của lãnh chúa
  1. Bờ rào.
  2. Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết , quan bố chánh là phiên ti PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết .
  3. Ta quen đọc là chữ phan.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かくはん Mỗi thị tộc
はんしゅ lãnh chúa
はんこう phiên hầu
はんがく trường học cho con của các võ sĩ samurai
はんばつ sự kết bè phái
Ví dụ âm Kunyomi

はんし PHIÊN SĨVật giữ phong kiến hoặc quân nhân
かくはん CÁC PHIÊNMỗi thị tộc
どうはん ĐỒNG PHIÊNCùng thị tộc đó
はいはん PHẾ PHIÊNGây phẫn nộ
はんしゅ PHIÊN CHỦLãnh chúa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa