- Người bảo vệ chùa đích thị samurai
- Người đứng bên chùa bảo vệ là THỊ vệ samurai
- Xích Chân lại để phục Tùng, tránh ko cho đi cắm Sừng lung tung.
- THỊ mầu lên chùa
- Hầu. Như thị tọa 侍 THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết 坐 Nghĩa: Xem chi tiết ngồi hầu.
- Kẻ hầu. Như nội thị 內 侍 THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết kẻ hầu trong.
- Nhời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. Như thị sinh 侍 THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết 生 vào Hàn Lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侍医 | じい | thầy thuốc |
侍女 | じじょ | người hầu phòng (nữ) |
侍気質 | さむらいかたぎ | tinh thần võ sĩ |
侍者 | じしゃ | người hầu phòng (nam) |
内侍 | ないし ないじ | Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung (có cấp bậc cao) |
Ví dụ âm Kunyomi
侍 僧 | さむらいそう | THỊ TĂNG | Thầy tu cấp dưới |
侍 祭 | さむらいさい | THỊ TẾ | Thầy tu cấp dưới |
芋 侍 | いもさむらい | DỤ THỊ | Samurai mộc mạc (cục mịch) |
若 侍 | わかさむらい | NHƯỢC THỊ | Võ sĩ trẻ tuổi |
侍 八騎 | さむらいはちき | THỊ BÁT KỊ | Tám lên những quân nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
侍 る | はべる | THỊ | Để đợi ở trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
侍 医 | じい | THỊ Y | Thầy thuốc |
侍 史 | じし | THỊ SỬ | Lễ phép |
侍 する | じする | THỊ | Để đợi ở trên |
侍 女 | じじょ | THỊ NỮ | Người hầu phòng (nữ) |
侍 立 | じりつ | THỊ LẬP | Sự tự trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|