Created with Raphaël 2.1.212436578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 侍

Hán Việt
THỊ
Nghĩa

Thân cận, gần gũi


Âm On
Âm Kun
さむらい はべ.る
Nanori
かみ

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Thân thiện Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Lịch sự, nhã nhặn Xem chi tiết
侍
  • Người bảo vệ chùa đích thị samurai
  • Người đứng bên chùa bảo vệ là THỊ vệ samurai
  • Xích Chân lại để phục Tùng, tránh ko cho đi cắm Sừng lung tung.
  • THỊ mầu lên chùa
  1. Hầu. Như thị tọa THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ngồi hầu.
  2. Kẻ hầu. Như nội thị THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết kẻ hầu trong.
  3. Nhời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. Như thị sinh THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết vào Hàn Lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じい thầy thuốc
じじょ người hầu phòng (nữ)
気質 さむらいかたぎ tinh thần võ sĩ
じしゃ người hầu phòng (nam)
ないし
ないじ
Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung
Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung (có cấp bậc cao)
Ví dụ âm Kunyomi

さむらいそう THỊ TĂNGThầy tu cấp dưới
さむらいさい THỊ TẾThầy tu cấp dưới
いもさむらい DỤ THỊSamurai mộc mạc (cục mịch)
わかさむらい NHƯỢC THỊVõ sĩ trẻ tuổi
八騎 さむらいはちき THỊ BÁT KỊTám lên những quân nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はべる THỊĐể đợi ở trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じい THỊ YThầy thuốc
じし THỊ SỬLễ phép
する じする THỊĐể đợi ở trên
じじょ THỊ NỮNgười hầu phòng (nữ)
じりつ THỊ LẬPSự tự trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa