- Có nhu cầu thì mưa cũng xếp 4 hàng
- NHU cầu Trẻ tắm Mưa. Nguồn gốc: Người ngước nhìn trời vuốt hàm Râu (Nhi) chờ đợi Mưa (Vũ) xuống cho mùa màng bội thu. Như nhân khát nhu thủy, Như người khát cần nước
- VÚ NHI rất NHU mỳ
- Ngày xưa, muốn cào ruộng ra thì điều cần (là nhu cầu ấy) là phải có mưa xuống
- Mưa thì có nhu cầu mang ô
- Có mưa cũng xếp hàng để mua vì có Nhu cầu.
- Đợi. Như tương nhu 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 需 NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết cùng đợi.
- Dùng. Như quân nhu 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết 需 NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết đồ dùng trong quân. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 斗 ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết , 藏 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 久 CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết 矣 , 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 待 ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 時 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 需 NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
- Lần lữa. Như sách Tả truyện 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết 傳 Nghĩa: Xem chi tiết nói nhu sự chi tặc giã 需 NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内需 | ないじゅ | Nhu cầu nội địa |
必需品 | ひつじゅひん | mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm |
特需 | とくじゅ | nhu cầu đặc biệt |
軍需 | ぐんじゅ | binh nhu; quân nhu |
軍需品 | ぐんじゅひん | quân dụng; hàng hóa dùng cho quân đội; đồ quân dụng |
Ví dụ âm Kunyomi
内 需 | ないじゅ | NỘI NHU | Nhu cầu nội địa |
外 需 | がいじゅ | NGOẠI NHU | Nhu cầu tiêu thụ hàng hóa ở nước ngoài |
官 需 | かんじゅ | QUAN NHU | Nhu cầu của chính phủ |
実 需 | じつじゅ | THỰC NHU | Thực tế yêu cầu |
必 需 | ひつじゅ | TẤT NHU | Cần thiết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|