Created with Raphaël 2.1.21234578610119121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 需

Hán Việt
NHU
Nghĩa

Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi


Âm On
ジュ

Đồng âm
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết NHƯ, NHỰ Nghĩa: Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát.   Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết
Trái nghĩa
CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết
需
  • Có nhu cầu thì mưa cũng xếp 4 hàng
  • NHU cầu Trẻ tắm Mưa. Nguồn gốc: Người ngước nhìn trời vuốt hàm Râu (Nhi) chờ đợi Mưa (Vũ) xuống cho mùa màng bội thu. Như nhân khát nhu thủy, Như người khát cần nước
  • VÚ NHI rất NHU mỳ
  • Ngày xưa, muốn cào ruộng ra thì điều cần (là nhu cầu ấy) là phải có mưa xuống
  • Mưa thì có nhu cầu mang ô
  • Có mưa cũng xếp hàng để mua vì có Nhu cầu.
  1. Đợi. Như tương nhu TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết cùng đợi.
  2. Dùng. Như quân nhu QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết đồ dùng trong quân. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
  3. Lần lữa. Như sách Tả truyện TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết nói nhu sự chi tặc giã NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないじゅ Nhu cầu nội địa
ひつじゅひん mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm
とくじゅ nhu cầu đặc biệt
ぐんじゅ binh nhu; quân nhu
ぐんじゅひん quân dụng; hàng hóa dùng cho quân đội; đồ quân dụng
Ví dụ âm Kunyomi

ないじゅ NỘI NHUNhu cầu nội địa
がいじゅ NGOẠI NHUNhu cầu tiêu thụ hàng hóa ở nước ngoài
かんじゅ QUAN NHUNhu cầu của chính phủ
じつじゅ THỰC NHUThực tế yêu cầu
ひつじゅ TẤT NHUCần thiết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa