Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 甚

Hán Việt
THẬM
Nghĩa

Rất, lắm


Âm On
ジン
Âm Kun
はなは.だ はなは.だしい
Nanori

Đồng âm
THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết THẢM Nghĩa: Độc ác, thê thảm, khốn khổ Xem chi tiết THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết
甚
  • Bốn lần ngọt thì cực kì kinh khủng
  • ăn bốn lần ngọt thì thật là thậm tệ
  • Ngọt thậm tệ 2 chân bỏ chạy
  • Cam bị 4 tên Thất học tra tấn THẬM tệ
  • 1 con sâu (一匹) chui vào tai (耳) thật là kinh khủng, thậm tệ
  1. Rất, lắm. Đỗ Mục ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết : Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết (A Phòng cung phú A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ); cũng không tiếc lắm.
  2. Nào. Như thậm nhật quy lai THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết ngày nào trở về.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうじん biết ơn; rất vui
げきじん quyết liệt; rất kinh khủng; trầm trọng
はなはだ rất; lắm; quá chừng; cực kỳ
じんろく người tối dạ; người ngu dốt; người đần độn
じんだい sự rất lớn; sự khổng lồ; sự nghiêm trọng; rất lớn; khổng lồ; nghiêm trọng
Ví dụ âm Kunyomi

だしい はなはだしい THẬMMãnh liệt
だしい誤解 はなはだしいごかい Sự hiểu lầm nghiêm trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はなはだ THẬMRất
だしい はなはだしい THẬMMãnh liệt
だ以て はなはだもて THẬM DĨQuá chừng
だしい誤解 はなはだしいごかい Sự hiểu lầm nghiêm trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じんく THẬM CÚBài hát sống động
げきじん KỊCH THẬMTính mãnh liệt
こうじん HẠNH THẬMBiết ơn
しんじん THÂM THẬMSâu sắc
げきじん KÍCH THẬMQuyết liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa