- Bốn lần ngọt thì cực kì kinh khủng
- ăn bốn lần ngọt thì thật là thậm tệ
- Ngọt thậm tệ 2 chân bỏ chạy
- Cam bị 4 tên Thất học tra tấn THẬM tệ
- 1 con sâu (一匹) chui vào tai (耳) thật là kinh khủng, thậm tệ
- Rất, lắm. Đỗ Mục 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 牧 MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết : Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 亦 DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 甚 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết 惜 TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết (A Phòng cung phú 阿 A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ); cũng không tiếc lắm.
- Nào. Như thậm nhật quy lai 甚 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết 日 歸 來 ngày nào trở về.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
幸甚 | こうじん | biết ơn; rất vui |
激甚 | げきじん | quyết liệt; rất kinh khủng; trầm trọng |
甚だ | はなはだ | rất; lắm; quá chừng; cực kỳ |
甚六 | じんろく | người tối dạ; người ngu dốt; người đần độn |
甚大 | じんだい | sự rất lớn; sự khổng lồ; sự nghiêm trọng; rất lớn; khổng lồ; nghiêm trọng |
Ví dụ âm Kunyomi
甚 だしい | はなはだしい | THẬM | Mãnh liệt |
甚 だしい誤解 | はなはだしいごかい | Sự hiểu lầm nghiêm trọng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
甚 だ | はなはだ | THẬM | Rất |
甚 だしい | はなはだしい | THẬM | Mãnh liệt |
甚 だ以て | はなはだもて | THẬM DĨ | Quá chừng |
甚 だしい誤解 | はなはだしいごかい | Sự hiểu lầm nghiêm trọng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
甚 句 | じんく | THẬM CÚ | Bài hát sống động |
劇 甚 | げきじん | KỊCH THẬM | Tính mãnh liệt |
幸 甚 | こうじん | HẠNH THẬM | Biết ơn |
深 甚 | しんじん | THÂM THẬM | Sâu sắc |
激 甚 | げきじん | KÍCH THẬM | Quyết liệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|