- Người dưới mái nhà ung dung sử dụng cây bút để vẽ 1 cách xoàng xĩnh
- Ngồi trong nhà thong dong sử dụng tay viết chữ điều độ thôi
- Kẻ dô ヨ dụng 用 hay thong DONG trong nhà làm việc bình thường
- Trong nhà, sử dụng tay để làm trò DUNG tục
- Dùng. Như đăng dong 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết không cần dùng như thế.
- Thường. Như dong ngôn 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời nói thường, dong hành 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết sự làm thường.
- Công. Như thù dong 酬 THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết đền công.
- Ngu hèn. Như dong nhân 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết 人 người tầm thường.
- Há. Như dong phi nhị hồ 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 貳 乎 chẳng phải là hai lòng ư ?
- Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong.
- Làm thuê. Thông dụng như chữ dong 傭 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Cái thành, cũng như chữ dong 墉 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中庸 | ちゅうよう | ôn hoà; điều độ; sự ôn hoà; điều độ |
凡庸 | ぼんよう | sự tầm thường; sự xoàng xĩnh , adj-no; tầm thường; xoàng |
登庸 | とうよう | sự phân công; sự chỉ định; sự bổ nhiệm; sự thăng cấp; sự thăng chức |
Ví dụ âm Kunyomi
庸 愚 | ようぐ | DONG NGU | Tính chất xoàng |
凡 庸 | ぼんよう | PHÀM DONG | Sự tầm thường |
登 庸 | とうよう | ĐĂNG DONG | Sự phân công |
中 庸 | ちゅうよう | TRUNG DONG | Ôn hoà |
登 庸 する | とうようする | ĐĂNG DONG | Phân công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|