Created with Raphaël 2.1.21243576891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 庸

Hán Việt
DONG, DUNG
Nghĩa

Dùng, thường


Âm On
ヨウ
Nanori
つね のぶ やす

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết
庸
  • Người dưới mái nhà ung dung sử dụng cây bút để vẽ 1 cách xoàng xĩnh
  • Ngồi trong nhà thong dong sử dụng tay viết chữ điều độ thôi
  • Kẻ dô ヨ dụng 用 hay thong DONG trong nhà làm việc bình thường
  • Trong nhà, sử dụng tay để làm trò DUNG tục
  1. Dùng. Như đăng dong ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết không cần dùng như thế.
  2. Thường. Như dong ngôn DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời nói thường, dong hành DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết sự làm thường.
  3. Công. Như thù dong THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết đền công.
  4. Ngu hèn. Như dong nhân DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết người tầm thường.
  5. Há. Như dong phi nhị hồ DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết chẳng phải là hai lòng ư ?
  6. Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong.
  7. Làm thuê. Thông dụng như chữ dong Nghĩa: Xem chi tiết .
  8. Cái thành, cũng như chữ dong .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうよう ôn hoà; điều độ; sự ôn hoà; điều độ
ぼんよう sự tầm thường; sự xoàng xĩnh , adj-no; tầm thường; xoàng
とうよう sự phân công; sự chỉ định; sự bổ nhiệm; sự thăng cấp; sự thăng chức
Ví dụ âm Kunyomi

ようぐ DONG NGUTính chất xoàng
ぼんよう PHÀM DONGSự tầm thường
とうよう ĐĂNG DONGSự phân công
ちゅうよう TRUNG DONGÔn hoà
する とうようする ĐĂNG DONGPhân công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa