Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 堪

Hán Việt
KHAM
Nghĩa

Chịu đựng


Âm On
カン タン
Âm Kun
た.える たま.る こら.える こた.える

Đồng âm
KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết KHÂM Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết KHẢM Nghĩa: Há miệng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết
堪
  • Để có được một mảnh đất phải cam chịu bốn thời kì khổ sở
  • Muốn nhận được quả ngọt thì đôi chân phải cam chịu làm đất có khi đánh đổi cả mạng sống ( thời xưa chỉ dựa vào đất
  • Để có mảnh đất thậm chí phải cam chịu sự KHAM khổ từ gần 4 phía
  • để có 4 mảnh đất ( 2 người cùng bắt tay nhau ) 2 vợ chồng Kham: chịu được cực và khổ
  • Cam chịu KHAM khổ để mua Đất
  1. Chịu được. Như bất kham KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết chẳng chịu được.
  2. Có khi dùng như chữ khả KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết . Như kham dĩ cáo úy KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết khá lấy nói cho yên ủi được.
  3. Kham nhẫn KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết dịch nghĩa chữ Phạn là Sa-bà Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết , tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える こたえる chịu đựng; nhẫn nhịn; cam chịu; nhẫn nhục
かんにん sự dễ dàng khoan dung
Ví dụ âm Kunyomi

える たえる KHAMChịu đựng nổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える こらえる KHAMChịu đựng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たんのう KHAM NĂNGTài giỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふかん BẤT KHAMSự thiếu khả năng
かんにん KHAM NHẪNSự dễ dàng khoan dung
忍袋 かんにんぶくろ KHAM NHẪN ĐẠILòng kiên nhẫn
遺憾に えない いかんにこたえない (thì) đáng ân hận thật sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa