- Để có được một mảnh đất phải cam chịu bốn thời kì khổ sở
- Muốn nhận được quả ngọt thì đôi chân phải cam chịu làm đất có khi đánh đổi cả mạng sống ( thời xưa chỉ dựa vào đất
- Để có mảnh đất thậm chí phải cam chịu sự KHAM khổ từ gần 4 phía
- để có 4 mảnh đất ( 2 người cùng bắt tay nhau ) 2 vợ chồng Kham: chịu được cực và khổ
- Cam chịu KHAM khổ để mua Đất
- Chịu được. Như bất kham 不 堪 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết chẳng chịu được.
- Có khi dùng như chữ khả 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết . Như kham dĩ cáo úy 堪 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết 慰 ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết khá lấy nói cho yên ủi được.
- Kham nhẫn 堪 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết 忍 NHẪN Nghĩa: Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết dịch nghĩa chữ Phạn là Sa-bà 娑 婆 BÀ Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết , tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
堪える | こたえる | chịu đựng; nhẫn nhịn; cam chịu; nhẫn nhục |
堪忍 | かんにん | sự dễ dàng khoan dung |
Ví dụ âm Kunyomi
堪 える | たえる | KHAM | Chịu đựng nổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
堪 える | こらえる | KHAM | Chịu đựng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
堪 能 | たんのう | KHAM NĂNG | Tài giỏi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 堪 | ふかん | BẤT KHAM | Sự thiếu khả năng |
堪 忍 | かんにん | KHAM NHẪN | Sự dễ dàng khoan dung |
堪 忍袋 | かんにんぶくろ | KHAM NHẪN ĐẠI | Lòng kiên nhẫn |
遺憾に 堪 えない | いかんにこたえない | (thì) đáng ân hận thật sự | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|