- Người (亻) Dã (也) tâm sẽ không THA (他) cho người "khác" đâu.
- Bà Sê せ bán bánh ướt là gia đình Khá Dã
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
可 也 | かなり | KHẢ DÃ | Kha khá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
可 也 | かなり | KHẢ DÃ | Kha khá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|