[Động từ thể từ điển /
Vた
Động từ thể た
Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
/
Vない
Động từ thể ない
] +
場
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
合
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
(は)、~
[
Aい
Tính từ đuôi い
Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
/
Aな
Tính từ đuôi な
/ Danh từ の] +
場
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
合
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
(は)、~
Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là trong trường hợp có chuyện gì đó xảy ra, thì hành động tiếp theo ra sao. Những trường hợp này thường chỉ là giả định (chưa xảy ra) nhưng có khả năng sẽ xảy ra.
Ý nghĩa: Trường hợp…thì