[Ngữ pháp N4] ~ 場合は:Trường hợp…thì

Cấu trúc ~ 場合は 

[Động từ thể từ điển /  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 /   Vない Động từ thể ない ] +  TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい (は)、~ 

[ Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 / Aな Tính từ đuôi な  / Danh từ の] +  TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい (は)、~


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là trong trường hợp có chuyện gì đó xảy ra, thì hành động tiếp theo ra sao. Những trường hợp này thường chỉ là giả định (chưa xảy ra) nhưng có khả năng sẽ xảy ra.


Ý nghĩa: Trường hợp…thì


Ví dụ
  1. TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ くなる TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết かなら GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく してください。
    → Nếu về muộn thì nhất định phải liên lạc với gia đình nhé.
  2. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きた TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい 、まず TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết すことが ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ です。
    → Trong trường hợp động đất xảy ra thì đầu tiên điều quan trọng là phải dập/tắt lửa đi.
  3. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からない TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết しつもん してください。
    → Trong trường hợp không hiểu bài giảng thì hãy hỏi thầy cô.
  4. ファックスの 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ちょうし ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい 、どうしたらいいですか。
    → Trong trường hợp máy fax bị trục trặc thì phải làm sao?
  5. LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết りょうしゅうしょ TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ひつよう TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết かかり NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ ってください。
    → Trong trường hợp cần hóa đơn thì hãy nói với người phụ trách.
  6. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん など、 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết ひじょう TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい 、エレベーターを 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか わないでください。
    → Trong những trường hợp khẩn cấp, như là có động đất thì đừng sử dụng thang máy.
  7. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね がない TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい アルバイトしてください。
    → Trong trường hợp hết tiền thì hãy đi làm thêm.
  8. PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết ひじょう TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい 、このボタンを ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết してください。
    → Trong trường hợp khẩn cấp thì hãy ấn nút này.
  9. パスポートが TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ひつよう TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ってください。
    → Bạn hãy nói với chị ấy trong trường hợp cần hộ chiếu.
  10. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき になった TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết びょういん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってください。
    → Trong trường hợp bị bệnh thì hãy đến bệnh viện.
  11. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết でんしれんじ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか があつい TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか わないほうがいいです。
    → Trong trường hợp bên trong lò vi sóng bị nóng thì không nên sử dụng.
  12. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết りょうきん BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết はんがく です。
    → Trong trường hợp là học sinh thì giá phí là một nửa số tiền.
  13. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết かじ TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい 、114をかけてください。
    → Trong trường hợp hỏa hoạn thì hãy gọi 114.
  14. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きた TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết した ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết かく れてください。
    → Trong trường hợp động đất xảy ra hãy trốn dưới gầm bàn.

※ Nâng cao

場合」 không dùng với những giả định không thể xảy ra (đây là điểm khác với mẫu câu điều kiện ~たら).

  • Ví dụ: Có thể nói 「もし Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết とり だったら」(Nếu tôi là một con chim)
  • Nhưng không thể nói 「もし Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết とり TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい 」vì giả định này không bao giờ xảy ra.

場合」 thường dùng để nêu ra một ví dụ tiêu biểu cho các trường hợp có thể xảy ra.

  • LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết りょうしゅうしょ TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ひつよう TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết かかり NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ ってください。
    → Trong trường hợp cần hóa đơn thì hãy nói với người phụ trách.

場合」 diễn đạt khả năng sẽ/có thể xảy ra nên vế sau không dùng thể quá khứ.

  • TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れた TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく しました。(Sai)

場合」 thường dùng để đưa ra những giả định đặc biệt, hoặc khẩn cấp hơn là những giả định nhỏ xảy ra hàng ngày.

  • THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ する TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい 「いただきます」と NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ ってください。(Sai