- Có thằng cầm RÌU tiến TỚI gần cảm thấy CẬN kề cái chết
- Người đứng cạnh vua trung hoa thường bị cận
- Chỉ có CẬN thần mới dám đút CỎ vào MIỆNG VUA
- Người nhìn 20 mồm lại nói là chỉ có 3 (số lượng nhỏ) thì đúng là bị Cận rồi
- Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 銅 ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết 錢 Nghĩa: Xem chi tiết 僅 CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết 五 六 LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僅 nhỏ bé | ||
僅々 chỉ | ||
僅かわずか chỉ một chút; lượng nhỏ | ||
僅僅きんきんchỉ | ||
僅少きんしょうít vải |
Ví dụ âm Kunyomi
僅 か | わずか | CẬN | Chỉ một chút |
僅 かに | わずかに | CẬN | Hơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
僅 差 | きんさ | CẬN SOA | Suýt |
僅 僅 | きんきん | CẬN CẬN | Chỉ |
僅 少 | きんしょう | CẬN THIỂU | Ít |
僅 少差 | きんしょうさ | CẬN THIỂU SOA | Thu hẹp phần lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|