Created with Raphaël 2.1.212436759811101213
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 僅

Hán Việt
CẬN
Nghĩa

Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận.


Âm On
キン ゴン
Âm Kun
わず.か

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết
僅
  • Có thằng cầm RÌU tiến TỚI gần cảm thấy CẬN kề cái chết
  • Người đứng cạnh vua trung hoa thường bị cận
  • Chỉ có CẬN thần mới dám đút CỎ vào MIỆNG VUA
  • Người nhìn 20 mồm lại nói là chỉ có 3 (số lượng nhỏ) thì đúng là bị Cận rồi
  1. Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
nhỏ bé
々 chỉ
かわずか chỉ một chút; lượng nhỏ
きんきんchỉ
少きんしょうít vải
Ví dụ âm Kunyomi

わずか CẬNChỉ một chút
かに わずかに CẬNHơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きんさ CẬN SOASuýt
きんきん CẬN CẬNChỉ
きんしょう CẬN THIỂUÍt
少差 きんしょうさ CẬN THIỂU SOAThu hẹp phần lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa