Created with Raphaël 2.1.212345678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 既

Hán Việt
Nghĩa

Đã, rồi


Âm On
Âm Kun
すで.に

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết
Trái nghĩa
VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết
既
  • Hình dung ra số 96
  • Lấn cấn thì cũng đã KÍ rồi
  • Thằng què tay gãy chân đã ký rất tốt
  • Lấn cấn hoài cũng giảm được II KÍ nhờ chạy bộ.
  1. Đã, rồi. Cũng như chữ kí . Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Bất tri đông phương chi kí bạch BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết (Tiền Xích Bích phú XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Không biết phương đông đã sáng bạch.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すでに đã; đã muộn; đã rồi
きほう đã báo cáo; đã báo cho biết
きこん đã có gia đình; đã kết hôn; đã lập gia đình
往の きおうの dĩ vãng
往症 きおうしょう tiền sử bệnh tật; bệnh lý
Ví dụ âm Kunyomi

すでにĐã
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きち KÍ TRINổi tiếng
きかん KÍ KHANĐã được xuất bản
きほう KÍ BÁOĐã báo cáo
きこん KÍ HÔNĐã có gia đình
きそん KÍ TỒNTồn tại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa