- Hình dung ra số 96
- Lấn cấn thì cũng đã KÍ rồi
- Thằng què tay gãy chân đã ký rất tốt
- Lấn cấn hoài cũng giảm được II KÍ nhờ chạy bộ.
- Đã, rồi. Cũng như chữ kí 旣 . Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Bất tri đông phương chi kí bạch 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 既 KÍ Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết (Tiền Xích Bích phú 前 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Không biết phương đông đã sáng bạch.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
既に | すでに | đã; đã muộn; đã rồi |
既報 | きほう | đã báo cáo; đã báo cho biết |
既婚 | きこん | đã có gia đình; đã kết hôn; đã lập gia đình |
既往の | きおうの | dĩ vãng |
既往症 | きおうしょう | tiền sử bệnh tật; bệnh lý |
Ví dụ âm Kunyomi
既 に | すでに | KÍ | Đã |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
既 知 | きち | KÍ TRI | Nổi tiếng |
既 刊 | きかん | KÍ KHAN | Đã được xuất bản |
既 報 | きほう | KÍ BÁO | Đã báo cáo |
既 婚 | きこん | KÍ HÔN | Đã có gia đình |
既 存 | きそん | KÍ TỒN | Tồn tại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|