- Nói ngôn từ với vua trung hoa phải cẩn trọng
- Vua Trung Hoa hút Cần nên Nói chuyện thiếu Cẩn trọng
- Kính cẩn trình bày ngôn từ bay bổng như hoa cỏ
- Bác Hồ từng Nói: hãy CẨN thận với Vua Trung Hoa
- Cẩn trọng nói với vua về trung thảo
- Cẩn thận, cẩn trọng, nghĩa là làm việc để ý kỹ lưỡng không dám coi thường.
- Kính. Như cẩn bạch 謹 CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết 白 kính bạch.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
謹む | つつしむ | hân hạnh; khiêm tốn; kính cẩn |
謹んで | つつしんで | hân hạnh; khiêm tốn; kính cẩn |
謹呈 | きんてい | sự kính tặng; kính tặng; sự kính biếu; kính biếu; biếu; tặng |
謹慎 | きんしん | sự quản thúc tại gia; việc đóng cửa ngồi nhà ăn năn sám hối; ở nhà |
謹聴 | きんちょう | sự chăm chú nghe; sự lắng nghe |
Ví dụ âm Kunyomi
謹 む | つつしむ | CẨN | Hân hạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
謹 話 | きんわ | CẨN THOẠI | Sự nói chuyện (phát ngôn) thận trọng |
謹 厳 | きんげん | CẨN NGHIÊM | Sự nghiêm khắc |
謹 呈 | きんてい | CẨN TRÌNH | Sự kính tặng |
謹 告 | きんこく | CẨN CÁO | (từ chỉ sự kính trọng) sự báo cáo |
謹 啓 | きんけい | CẨN KHẢI | Cảnh gần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|