Created with Raphaël 2.1.21324567811910121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 謹

Hán Việt
CẨN
Nghĩa

Cẩn thận, cẩn trọng


Âm On
キン
Âm Kun
つつし.む

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết
謹
  • Nói ngôn từ với vua trung hoa phải cẩn trọng
  • Vua Trung Hoa hút Cần nên Nói chuyện thiếu Cẩn trọng
  • Kính cẩn trình bày ngôn từ bay bổng như hoa cỏ
  • Bác Hồ từng Nói: hãy CẨN thận với Vua Trung Hoa
  • Cẩn trọng nói với vua về trung thảo
  1. Cẩn thận, cẩn trọng, nghĩa là làm việc để ý kỹ lưỡng không dám coi thường.
  2. Kính. Như cẩn bạch CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết kính bạch.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つつしむ hân hạnh; khiêm tốn; kính cẩn
んで つつしんで hân hạnh; khiêm tốn; kính cẩn
きんてい sự kính tặng; kính tặng; sự kính biếu; kính biếu; biếu; tặng
きんしん sự quản thúc tại gia; việc đóng cửa ngồi nhà ăn năn sám hối; ở nhà
きんちょう sự chăm chú nghe; sự lắng nghe
Ví dụ âm Kunyomi

つつしむ CẨNHân hạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きんわ CẨN THOẠISự nói chuyện (phát ngôn) thận trọng
きんげん CẨN NGHIÊMSự nghiêm khắc
きんてい CẨN TRÌNHSự kính tặng
きんこく CẨN CÁO(từ chỉ sự kính trọng) sự báo cáo
きんけい CẨN KHẢICảnh gần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa