Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 芹

Hán Việt
CẦN
Nghĩa

Rau cần


Âm On
キン
Âm Kun
せり

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết HÀNH Nghĩa: Cọng, cuống Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết
芹
  • Rau có hoa như cái rìu chữ T là rau CẦN
  • Cắt rau cần bằng rìu
Ví dụ Hiragana Nghĩa