Kanji 芹
Đồng âm
近
CẬN, CẤN, KÍ
Nghĩa: Gần, ở sát bên
Xem chi tiết
幹
CÁN, CAN
Nghĩa: Đảm đương, phần chính
Xem chi tiết
根
CĂN
Nghĩa: Rễ
Xem chi tiết
勤
CẦN
Nghĩa: Siêng năng, làm việc
Xem chi tiết
筋
CÂN
Nghĩa: Gân sức
Xem chi tiết
肝
CAN
Nghĩa: Gan
Xem chi tiết
干
KIỀN, CAN, CÀN, CÁN
Nghĩa: Thiên can, can dự
Xem chi tiết
乾
KIỀN, CAN, CÀN
Nghĩa: Cạn, khô
Xem chi tiết
謹
CẨN
Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng
Xem chi tiết
斤
CÂN, CẤN
Nghĩa: Cái búa, rìu
Xem chi tiết
菫
CẬN
Nghĩa: Rau cần cạn
Xem chi tiết
僅
CẬN
Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận.
Xem chi tiết
巾
CÂN
Nghĩa: Cái khăn
Xem chi tiết
艮
CẤN
Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
Xem chi tiết
饉
CẬN
Nghĩa: Đói rau
Xem chi tiết
- Rau có hoa như cái rìu chữ T là rau CẦN
- Cắt rau cần bằng rìu