Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 其

Hán Việt
KÌ, KÍ, KI
Nghĩa

Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy.


Âm On
Âm Kun
それ その

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết
其
  • Dụng CỤ gì mà KÌ quái có 2 tai (vì thừa 4 cái phẩy trên đầu chữ CỤ)
  • 耳 tai 具 cụ thật là kì 其
  • KÌ quặc Trên người có tận Tám cái Tai
  • Kì có 8 quả Cam
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

の上 そのうえ KÌ THƯỢNGHơn nữa
の儘 そのまま KÌ TẪNKhông thay đổi
の後 そののち KÌ HẬUSau đó
の物 そのもの KÌ VẬTBản thân cái đó
の上で そのうえで KÌ THƯỢNGHơn nữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

それ
れで それで
れに それにBên cạnh đó
れから それからSau đó
れでは それではTrong trường hợp đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa