Created with Raphaël 2.1.21325476891011121314151617181920
  • Số nét 20
  • Cấp độ N1

Kanji 饉

Hán Việt
CẬN
Nghĩa

Đói rau


Âm On
キン
Âm Kun
う.える

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Đói Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết
饉
  • đói đến độ lương Thực biến dạng, cỏ (thảo) cũng đóng lại, 3 cái miệng há ra chỉ thấy cây Cổn đè xuống
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ききん CƠ CẬNNăm mất mùa
ききん CƠ CẬNNạn đói
水飢 みずききん THỦY CƠ CẬNHạn hán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa