Kanji 饉
Đồng âm
近
CẬN, CẤN, KÍ
Nghĩa: Gần, ở sát bên
Xem chi tiết
幹
CÁN, CAN
Nghĩa: Đảm đương, phần chính
Xem chi tiết
根
CĂN
Nghĩa: Rễ
Xem chi tiết
勤
CẦN
Nghĩa: Siêng năng, làm việc
Xem chi tiết
筋
CÂN
Nghĩa: Gân sức
Xem chi tiết
肝
CAN
Nghĩa: Gan
Xem chi tiết
干
KIỀN, CAN, CÀN, CÁN
Nghĩa: Thiên can, can dự
Xem chi tiết
乾
KIỀN, CAN, CÀN
Nghĩa: Cạn, khô
Xem chi tiết
謹
CẨN
Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng
Xem chi tiết
斤
CÂN, CẤN
Nghĩa: Cái búa, rìu
Xem chi tiết
芹
CẦN
Nghĩa: Rau cần
Xem chi tiết
菫
CẬN
Nghĩa: Rau cần cạn
Xem chi tiết
僅
CẬN
Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận.
Xem chi tiết
巾
CÂN
Nghĩa: Cái khăn
Xem chi tiết
艮
CẤN
Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
Xem chi tiết
- đói đến độ lương Thực biến dạng, cỏ (thảo) cũng đóng lại, 3 cái miệng há ra chỉ thấy cây Cổn đè xuống
Ví dụ âm Kunyomi
飢
饉
| ききん | CƠ CẬN | Năm mất mùa |
饑
饉
| ききん | CƠ CẬN | Nạn đói |
水飢
饉
| みずききん | THỦY CƠ CẬN | Hạn hán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|