Kanji 斤
Đồng âm
近
CẬN, CẤN, KÍ
Nghĩa: Gần, ở sát bên
Xem chi tiết
幹
CÁN, CAN
Nghĩa: Đảm đương, phần chính
Xem chi tiết
根
CĂN
Nghĩa: Rễ
Xem chi tiết
勤
CẦN
Nghĩa: Siêng năng, làm việc
Xem chi tiết
筋
CÂN
Nghĩa: Gân sức
Xem chi tiết
肝
CAN
Nghĩa: Gan
Xem chi tiết
干
KIỀN, CAN, CÀN, CÁN
Nghĩa: Thiên can, can dự
Xem chi tiết
乾
KIỀN, CAN, CÀN
Nghĩa: Cạn, khô
Xem chi tiết
謹
CẨN
Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng
Xem chi tiết
芹
CẦN
Nghĩa: Rau cần
Xem chi tiết
菫
CẬN
Nghĩa: Rau cần cạn
Xem chi tiết
僅
CẬN
Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận.
Xem chi tiết
巾
CÂN
Nghĩa: Cái khăn
Xem chi tiết
艮
CẤN
Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
Xem chi tiết
饉
CẬN
Nghĩa: Đói rau
Xem chi tiết
- CHỦ (nét chủ) thiếu 良 - LƯƠNG là bất CẤN 艮( không tốt)
- Cái rìu hình chữ T cân bằng cả sườn núi
- Gõ cái búa vào NÚI cho CÂN
- Cân kéo trong Sườn Núi thì cần cái Búa chữ T làm Đơn vị đếm.
- Cái rìu chữ T đúng 1 CÂN
- Cái rìu.
- Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
- Một âm là cấn. Cấn cấn
斤
斤
xét rõ (tường tất).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
一斤 | いっきん | một kin |
斤量 | きんりょう | khối lượng; trọng lượng |
斧斤 | ふきん | Cái rìu |
Ví dụ âm Kunyomi
斤
目 | きんめ | CÂN MỤC | Làm nặng thêm |
斧
斤
| ふきん | PHỦ CÂN | Cái rìu |
一
斤
| いっきん | NHẤT CÂN | Một kin |
斤
量 | きんりょう | CÂN LƯỢNG | Khối lượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|