Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 斤

Hán Việt
CÂN, CẤN
Nghĩa

Cái búa, rìu


Âm On
キン

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
斤
  • CHỦ (nét chủ) thiếu 良 - LƯƠNG là bất CẤN 艮( không tốt)
  • Cái rìu hình chữ T cân bằng cả sườn núi
  • Gõ cái búa vào NÚI cho CÂN
  • Cân kéo trong Sườn Núi thì cần cái Búa chữ T làm Đơn vị đếm.
  • Cái rìu chữ T đúng 1 CÂN
  1. Cái rìu.
  2. Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
  3. Một âm là cấn. Cấn cấn xét rõ (tường tất).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっきん một kin
きんりょう khối lượng; trọng lượng
ふきん Cái rìu
Ví dụ âm Kunyomi

きんめ CÂN MỤCLàm nặng thêm
ふきん PHỦ CÂNCái rìu
いっきん NHẤT CÂNMột kin
きんりょう CÂN LƯỢNGKhối lượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa