- 艮 – cấn – bền bỉ: vì có sức bền nên dưới ánh nắng mặt trời 日 gay gắt, anh rể レ tôi đầu 亠 đội mũ ra đồng cấy lúa
- Cấn nước chè dưới ánh nắng mặt trời 日 gay gắt nạp sức Bền cho anh rể レ tôi uống xong đầu 亠 đội mũ ra đồng cấy lúa.
- Thiếu ĂN (食) thì không BỀN được
- Không có Nhất mực Lương thiện thì sẽ lấn cấn ngay.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
艮 の方角に | うしとらのほうがくに | Theo hướng đông bắc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
儒 艮 | じゅごん | NHO | (động vật học) cá nược (loài thú thuộc bộ lợn biển) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|