Created with Raphaël 2.1.2132456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 艮

Hán Việt
CẤN
Nghĩa

Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng


Âm On
コン ゴン
Âm Kun
うしとら

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết
艮
  • 艮 – cấn – bền bỉ: vì có sức bền nên dưới ánh nắng mặt trời 日 gay gắt, anh rể レ tôi đầu 亠 đội mũ ra đồng cấy lúa
  • Cấn nước chè dưới ánh nắng mặt trời 日 gay gắt nạp sức Bền cho anh rể レ tôi uống xong đầu 亠 đội mũ ra đồng cấy lúa.
  • Thiếu ĂN (食) thì không BỀN được
  • Không có Nhất mực Lương thiện thì sẽ lấn cấn ngay.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

の方角に うしとらのほうがくに Theo hướng đông bắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じゅごん NHO(động vật học) cá nược (loài thú thuộc bộ lợn biển)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa