- Người lớn có khả năng cưỡi ngựa là kị binh
- Kị sĩ Cưỡi ngựa với con bạch Mã Kỳ diệu.
- Thằng kì cuoi ngựa hơi kỵ
- Con ngựa to có khả năng diệu kì là của KỊ binh
- Ngày xưa người cưỡi ngựa, tay cầm cờ thì được gọi là Kỵ binh.
- Cưỡi ngựa.
- Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường 騎 牆 xoặc chân trên tường.
- Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị.
- Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh 騎 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
騎兵 | きへい | kị binh; kỵ binh |
騎士 | きし | hiệp sĩ |
騎手 | きしゅ | người cưỡi ngựa; kỵ sỹ; nài ngựa; người cưỡi |
騎馬 | きば | sự đi ngựa; sự cưỡi ngựa; đi ngựa; cưỡi ngựa |
Ví dụ âm Kunyomi
騎 士 | きし | KỊ SĨ | Hiệp sĩ |
騎 馬 | きば | KỊ MÃ | Sự đi ngựa |
一 騎 | いちき | NHẤT KỊ | Một người cưỡi ngựa |
単 騎 | たんき | ĐƠN KỊ | Sự cưỡi ngựa đơn |
騎 兵 | きへい | KỊ BINH | Kị binh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|