Created with Raphaël 2.1.2123546710981113121415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 騎

Hán Việt
KỊ
Nghĩa

Cưỡi ngựa


Âm On

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
騎
  • Người lớn có khả năng cưỡi ngựa là kị binh
  • Kị sĩ Cưỡi ngựa với con bạch Mã Kỳ diệu.
  • Thằng kì cuoi ngựa hơi kỵ
  • Con ngựa to có khả năng diệu kì là của KỊ binh
  • Ngày xưa người cưỡi ngựa, tay cầm cờ thì được gọi là Kỵ binh.
  1. Cưỡi ngựa.
  2. Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường xoặc chân trên tường.
  3. Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị.
  4. Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きへい kị binh; kỵ binh
きし hiệp sĩ
きしゅ người cưỡi ngựa; kỵ sỹ; nài ngựa; người cưỡi
きば sự đi ngựa; sự cưỡi ngựa; đi ngựa; cưỡi ngựa
Ví dụ âm Kunyomi

きし KỊ SĨHiệp sĩ
きば KỊ MÃSự đi ngựa
いちき NHẤT KỊMột người cưỡi ngựa
たんき ĐƠN KỊSự cưỡi ngựa đơn
きへい KỊ BINHKị binh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa