Created with Raphaël 2.1.21234567891011131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 旗

Hán Việt
Nghĩa

Cờ, lá cờ


Âm On
Âm Kun
はた

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết
旗
  • Thằng phương bước hai chan lên cầu thang để lấy lá cờ đang nằm trên gác
  • Mỗi PHƯƠNG điều có KÌ NHÂN vệ sĩ lấy lá cờ để phân biệt môn phái
  • Người nằm ngang cầm theo phương quốc kì
  • Phương hướng nằm ngang của lá quốc KÌ
  • Quốc Kì 其 trên Thế giới đều treo theo Phương 方 nằm Ngang
  1. Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kì. Như kì xí Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết cờ xí.
  2. Người Mãn Thanh 滿 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết gọi là kì nhân Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết .
  3. Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
万国 ばんこくき quốc kỳ các nước
五輪 ごりんき cờ Ôlimpic
こっき quốc kỳ
天皇 てんのうき lá cờ của vua
ちょうき cờ rủ; cờ tang
Ví dụ âm Kunyomi

はたび KÌ NHẬTKỳ nghỉ quốc gia
ひとはた NHẤT KÌMột lá cờ
振り はたふり KÌ CHẤNSự vẫy cờ
揚げ はたあげ KÌ DƯƠNGGiương cờ
はたもと KÌ BỔNNgười thuộc tầng lớp võ sĩ dòng dõi Shogun thời Edo ở Nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きか KÌ HẠDưới mệnh lệnh của ai
きし KÌ XÍCờ xí
きこ KÌ CỔQuân đội
ぎき NGHĨA KÌPhong cách hiệp sĩ
はんき BÁN KÌYếu đi ở (tại) cờ rủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa