- Thằng phương bước hai chan lên cầu thang để lấy lá cờ đang nằm trên gác
- Mỗi PHƯƠNG điều có KÌ NHÂN vệ sĩ lấy lá cờ để phân biệt môn phái
- Người nằm ngang cầm theo phương quốc kì
- Phương hướng nằm ngang của lá quốc KÌ
- Quốc Kì 其 trên Thế giới đều treo theo Phương 方 nằm Ngang
- Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kì. Như kì xí 旗 KÌ Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết 幟 cờ xí.
- Người Mãn Thanh 滿 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết gọi là kì nhân 旗 KÌ Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết 人 .
- Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万国旗 | ばんこくき | quốc kỳ các nước |
五輪旗 | ごりんき | cờ Ôlimpic |
国旗 | こっき | quốc kỳ |
天皇旗 | てんのうき | lá cờ của vua |
弔旗 | ちょうき | cờ rủ; cờ tang |
Ví dụ âm Kunyomi
旗 日 | はたび | KÌ NHẬT | Kỳ nghỉ quốc gia |
一 旗 | ひとはた | NHẤT KÌ | Một lá cờ |
旗 振り | はたふり | KÌ CHẤN | Sự vẫy cờ |
旗 揚げ | はたあげ | KÌ DƯƠNG | Giương cờ |
旗 本 | はたもと | KÌ BỔN | Người thuộc tầng lớp võ sĩ dòng dõi Shogun thời Edo ở Nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
旗 下 | きか | KÌ HẠ | Dưới mệnh lệnh của ai |
旗 幟 | きし | KÌ XÍ | Cờ xí |
旗 鼓 | きこ | KÌ CỔ | Quân đội |
義 旗 | ぎき | NGHĨA KÌ | Phong cách hiệp sĩ |
半 旗 | はんき | BÁN KÌ | Yếu đi ở (tại) cờ rủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|