- Võ sĩ này có kĩ 技 năng rất tốt.
- Tay chi tiết thể hiện kỹ thuật
- Tay và chi đều có KĨ năng
- Dùng TAY (手) làm lại (又) 10 (十) lần sẽ thành KỸ (技) năng.
- Dùng tay thể hiện KỸ năng chi phối.
- Trong tứ chi. Tay có kỹ thuật tốt nhất.
- Nghề. Như tràng kĩ 長 技 KĨ Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết nghề tài, mạt kĩ 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 技 KĨ Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết nghề mạt hạng, v.v.
- Tài năng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
個人技 | こじんわざ | kỹ thuật cá nhân |
妙技 | みょうぎ | tuyệt kỹ |
寝技 | ねわざ | kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo) |
技巧 | ぎこう | kỹ xảo |
技師 | ぎし | kỹ sư |
Ví dụ âm Kunyomi
寝 技 | ねわざ | TẨM KĨ | Kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo) |
座 技 | ざわざ | TỌA KĨ | Aikido ngồi bảo vệ |
大 技 | おおわざ | ĐẠI KĨ | Dày (dạn) di chuyển |
後 技 | こうわざ | HẬU KĨ | Aikido nâng lên bảo vệ |
投げ 技 | なげわざ | ĐẦU KĨ | Kỹ thuật ném |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 技 | よぎ | DƯ KĨ | Công việc phụ |
技 師 | ぎし | KĨ SƯ | Kỹ sư |
武 技 | ぶぎ | VŨ KĨ | Nghệ thuật quân sự |
秘 技 | ひぎ | BÍ KĨ | Kỹ thuật bí mật |
美 技 | びぎ | MĨ KĨ | Sự thực hiện tuyệt vời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|